Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhặt nhạnh

Động từ

nhặt từng ít một, từng cái rất nhỏ để gom, góp lại
nhặt nhạnh đồ nghề vào một chỗ
nhặt nhạnh từng mẩu sắt vụn
Đồng nghĩa: lượm lặt, thu gom

Xem thêm các từ khác

  • Nhẹ bẫng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhẹ bỗng .
  • Nhẹ bỗng

    Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao cái túi nhẹ bỗng trả được nợ,...
  • Nhẹ dạ

    Tính từ dễ tin người, thiếu chín chắn nên thường dễ bị mắc lừa nhẹ dạ cả tin nhẹ dạ nên dễ bị lừa
  • Nhẹ gánh

    Tính từ nhẹ bớt đi, giảm được đi phần nào trách nhiệm, công việc nặng nề, khó khăn trả xong được nợ là nhẹ gánh
  • Nhẹ hẫng

    Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như bị hẫng đi vì không còn trọng lượng như trước chiếc va li nhẹ hẫng Đồng nghĩa...
  • Nhẹ kí

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức mạnh không đáng kể, không đáng phải lưu ý đối thủ nhẹ kí Trái nghĩa : nặng kí
  • Nhẹ lời

    Tính từ có cách nói năng nhẹ nhàng khi trách cứ hay khuyên bảo nhẹ lời khuyên bảo
  • Nhẹ nhàng

    Tính từ có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu công việc nhẹ nhàng hương thơm nhẹ nhàng nhẹ...
  • Nhẹ nhõm

    Tính từ có hình dáng, đường nét thanh thoát, tạo cảm giác ưa nhìn mặt mũi nhẹ nhõm có cảm giác thanh thản, khoan khoái,...
  • Nhẹ nợ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có được cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái trong lòng như vừa trút bỏ được một món nợ, một gánh nặng...
  • Nhẹ tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm, giữ, đụng chạm đến vật nào đó, để khỏi vỡ, khỏi hỏng nhẹ tay...
  • Nhẹ thênh

    Tính từ như nhẹ tênh .
  • Nhẹ tênh

    Tính từ nhẹ đến mức cảm thấy như không có gì lòng nhẹ tênh Đồng nghĩa : nhẹ bẫng, nhẹ bỗng, nhẹ thênh Trái nghĩa...
  • Nhếch

    Động từ khẽ đưa chếch môi, mép sang một bên cười nhếch mép khẽ nhếch môi cười Đồng nghĩa : nhách, nhích
  • Nhếch nhác

    Tính từ lôi thôi, bừa bãi và bẩn thỉu mặt mũi nhếch nhác quần áo nhếch nhác
  • Nhếu nháo

    Tính từ (ăn) vội vàng, qua loa, nhai không kĩ ăn nhếu nháo cho xong bữa Đồng nghĩa : nhệu nhạo
  • Nhểu

    Động từ nhỏ xuống từng giọt dài nhựa cây nhểu ròng ròng nước dãi nhểu xuống cằm
  • Nhễ nhại

    Tính từ ở trạng thái ướt đẫm, chảy thành dòng (thường nói về mồ hôi) mồ hôi mồ kê nhễ nhại thuần một màu (thường...
  • Nhỉnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) lớn hơn, trội hơn một chút về mặt nào đó học lực nhỉnh hơn bạn một chút giá cả có nhỉnh hơn...
  • Nhị cái

    Danh từ xem nhuỵ (ng2).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top