Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhẹ

Mục lục

Tính từ

có trọng lượng nhỏ hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác
người nhẹ cân
"Nhẹ như bấc, nặng như chì, Gỡ cho ra nữa còn gì là duyên!" (TKiều)
Trái nghĩa: nặng
có tỉ trọng nhỏ
kim loại nhẹ
xăng là chất lỏng nhẹ
mỡ nhẹ hơn nước
Trái nghĩa: nặng
có sức tác động yếu, cường độ hoạt động thấp
gió nhẹ
mưa nhẹ hạt
trận động đất nhẹ
hơi thở rất nhẹ
Trái nghĩa: mạnh
không gây cảm giác nặng nề, khó chịu cho cơ thể hoặc tinh thần
ăn thức ăn nhẹ
rượu nhẹ
người yếu nên làm việc nhẹ
ở mức độ thấp, không nghiêm trọng, không gây hậu quả tai hại
ốm nhẹ
bị thương nhẹ
máy bị hỏng nhẹ
Trái nghĩa: nặng
gồm những thành phần giản tiện, không phức tạp, không cồng kềnh
bữa liên hoan nhẹ
trang bị vũ khí nhẹ
hành trang gọn nhẹ
(đất) có pha cát, tơi xốp, cày cuốc dễ
cày ruộng nhẹ
Trái nghĩa: nặng
có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu
mùi thơm nhẹ
màu vàng nhẹ
giọng nói nhẹ và êm
có cảm giác thanh thoát, thoải mái như vừa trút được gánh nặng
trả xong nợ, nhẹ cả người
nói ra được, lòng nhẹ lâng lâng
tỏ ra ít chú ý, không coi trọng (trong khi coi trọng cái khác, phần khác hơn)
nặng về hình thức, nhẹ về nội dung
xem nhẹ hiểm nguy
Đồng nghĩa: nặng

Xem thêm các từ khác

  • Nhẹm

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất kín, không để lộ ra, giấu nhẹm lá thư đi, không để ai biết
  • Nhẽ

    Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẽ
  • Nhẽo

    Tính từ: (bắp thịt, da thịt) mềm nhão cả ra, mất hết sức co dãn, bắp thịt nhẽo, trái nghĩa...
  • Nhẽo nhèo

    Tính từ: (khẩu ngữ) như nhẽo (nhưng nghĩa mạnh hơn), da thịt nhẽo nhèo
  • Nhể

    Động từ: khêu nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ để lấy ra, chích nhẹ rồi nặn cho ra máu độc (một...
  • Nhệch

    Động từ: đưa lệch môi sang một bên và trễ xuống, trông xấu, nhệch một bên mép, cười khẩy,...
  • Nhện

    Danh từ: động vật chân đốt, có bốn đôi chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ để bắt...
  • Nhệu nhạo

    Tính từ: (Ít dùng) như nhếu nháo .
  • Nhỉ

    Động từ: (phương ngữ) nhỏ chậm chạp từng giọt một, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý khẳng...
  • Nhị

    Danh từ: bộ phận sinh sản của hoa, bộ phận sinh sản đực của hoa, thường nằm ngoài nhuỵ...
  • Nhịn

    Động từ: chịu đựng, không tự cho mình thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân, dằn xuống,...
  • Nhịp

    Danh từ: khoảng cách giữa hai trụ hoặc hai mố cầu liền nhau, Danh từ:...
  • Nhọ

    Tính từ: có vết bẩn màu đen, (khẩu ngữ) có màu đen như màu của nhọ nồi, Danh...
  • Nhọc

    cảm thấy mệt, khó chịu trong người vì đã phải bỏ nhiều sức lực, phải vất vả, cả ngày chỉ giặt giũ, cơm nước...
  • Nhọn

    Tính từ: (vật) có phần đầu nhỏ dần lại, dễ đâm thủng vật khác, (góc hình học) nhỏ hơn...
  • Nhọt

    Danh từ: nốt viêm sinh mủ nổi trên cơ thể, tương đối to, khi chín thường có ngòi, gây đau...
  • Nhỏ

    Động từ: rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt, Tính từ:...
  • Nhỏ nhẻ

    Tính từ: (nói năng, ăn uống) nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn, nói năng nhỏ nhẻ...
  • Nhỏm

    Động từ:
  • Nhỏng nhảnh

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng) như đỏng đảnh, "nhông nhông như chiếc sào chong, lại còn nhỏng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top