Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhịn nhục

Động từ

dằn lòng chịu đựng, không có biểu hiện phản ứng lại
sống nhịn nhục
Đồng nghĩa: nhẫn nhịn, nhẫn nhục, nín nhịn

Xem thêm các từ khác

  • Nhịn đói

    Động từ phải chịu đói, vì không có gì để ăn hết tiền nên phải nhịn đói
  • Nhịp nhàng

    Tính từ có nhịp điệu đều đặn và ăn khớp với nhau chân bước nhịp nhàng có sự phối hợp nhịp nhàng
  • Nhịp điệu

    Danh từ sự lặp lại một cách tuần hoàn các âm mạnh và nhẹ theo những trật tự, cách thức nhất định bài thơ có nhịp...
  • Nhịp độ

    Danh từ độ nhanh, chậm của bản nhạc, bài hát tiết tấu và nhịp độ của ca khúc mức độ tiến triển của sự việc nhịp...
  • Nhọ mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhọ mặt người (nói tắt) đi từ sớm đến nhọ mặt mới về
  • Nhọ mặt người

    Tính từ (Khẩu ngữ) chập choạng tối, không còn trông rõ mặt người đi từ trưa, đến nhọ mặt người mới về Đồng nghĩa...
  • Nhọ nhem

    Tính từ xem lọ lem
  • Nhọ nồi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bụi đen bám ở phía ngoài nồi, chảo, v.v. do đun nấu 2 Danh từ 2.1 cây nhỏ thuộc họ cúc, mọc hoang,...
  • Nhọc lòng

    Tính từ ở trạng thái phải lo lắng, suy nghĩ nhiều về việc gì nhọc lòng lo nghĩ Đồng nghĩa : bận lòng, bận tâm
  • Nhọc nhằn

    Tính từ khó nhọc, vất vả \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.\" (Cdao)
  • Nhọn hoắt

    Tính từ rất nhọn, đến mức gây cảm giác ghê sợ ngọn chông nhọn hoắt
  • Nhọt bọc

    Danh từ nhọt to và khó vỡ ra ngoài.
  • Nhỏ bé

    Tính từ như bé nhỏ (nhưng thường dùng với nghĩa trừu tượng) căn phòng nhỏ bé những mơ ước nhỏ bé
  • Nhỏ con

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người) có vóc dáng bé nhỏ người nhỏ con Trái nghĩa : to con
  • Nhỏ dại

    Tính từ bé nhỏ và thơ dại con cái còn nhỏ dại Đồng nghĩa : bé dại
  • Nhỏ giọt

    Động từ nhỏ từng giọt một; ví cách cung cấp nay một ít, mai một ít và quá chậm đầu tư nhỏ giọt kinh phí cấp theo...
  • Nhỏ lẻ

    Tính từ ở tình trạng chia nhỏ, thiếu tập trung, thiếu liên kết hoạt động nhỏ lẻ buôn bán nhỏ lẻ
  • Nhỏ mọn

    Tính từ nhỏ bé, không có giá trị, không đáng kể món quà nhỏ mọn chuyện nhỏ mọn nên không chấp Đồng nghĩa : mọn (Ít...
  • Nhỏ nhen

    Tính từ tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen \"Tha...
  • Nhỏ nhoi

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh món quà nhỏ nhoi vốn liếng nhỏ nhoi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top