Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhọc lòng

Tính từ

ở trạng thái phải lo lắng, suy nghĩ nhiều về việc gì
nhọc lòng lo nghĩ
Đồng nghĩa: bận lòng, bận tâm

Xem thêm các từ khác

  • Nhọc nhằn

    Tính từ khó nhọc, vất vả \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.\" (Cdao)
  • Nhọn hoắt

    Tính từ rất nhọn, đến mức gây cảm giác ghê sợ ngọn chông nhọn hoắt
  • Nhọt bọc

    Danh từ nhọt to và khó vỡ ra ngoài.
  • Nhỏ bé

    Tính từ như bé nhỏ (nhưng thường dùng với nghĩa trừu tượng) căn phòng nhỏ bé những mơ ước nhỏ bé
  • Nhỏ con

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người) có vóc dáng bé nhỏ người nhỏ con Trái nghĩa : to con
  • Nhỏ dại

    Tính từ bé nhỏ và thơ dại con cái còn nhỏ dại Đồng nghĩa : bé dại
  • Nhỏ giọt

    Động từ nhỏ từng giọt một; ví cách cung cấp nay một ít, mai một ít và quá chậm đầu tư nhỏ giọt kinh phí cấp theo...
  • Nhỏ lẻ

    Tính từ ở tình trạng chia nhỏ, thiếu tập trung, thiếu liên kết hoạt động nhỏ lẻ buôn bán nhỏ lẻ
  • Nhỏ mọn

    Tính từ nhỏ bé, không có giá trị, không đáng kể món quà nhỏ mọn chuyện nhỏ mọn nên không chấp Đồng nghĩa : mọn (Ít...
  • Nhỏ nhen

    Tính từ tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen \"Tha...
  • Nhỏ nhoi

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh món quà nhỏ nhoi vốn liếng nhỏ nhoi
  • Nhỏ nhít

    Tính từ (Phương ngữ) rất nhỏ bé lớn tướng rồi chớ nhỏ nhít gì!
  • Nhỏ nhắn

    Tính từ nhỏ và trông cân đối, dễ thương bàn tay nhỏ nhắn thân hình nhỏ nhắn
  • Nhỏ nhặt

    Tính từ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa : lặt...
  • Nhỏ nhẹ

    Tính từ (nói năng) nhỏ giọng và nhẹ nhàng, dễ nghe ăn nói nhỏ nhẹ giọng nhỏ nhẹ, thân mật
  • Nhỏ thó

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ con và trông gầy gò dáng người nhỏ thó
  • Nhỏ to

    Động từ (Khẩu ngữ) như to nhỏ \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại tìm lời khuyên can.\" (TKiều)
  • Nhỏ tuổi

    Tính từ ít tuổi (thường nói về tuổi thiếu niên) khán giả nhỏ tuổi tuy còn nhỏ tuổi nhưng rất thông minh
  • Nhỏ xíu

    Tính từ rất nhỏ, như không còn nhỏ hơn được nữa những vì sao nhỏ xíu chơi với nhau từ hồi còn nhỏ xíu Đồng nghĩa...
  • Nhỏ yếu

    Tính từ nhỏ và yếu, thiếu sức mạnh lực lượng quân sự nhỏ yếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top