Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhọt

Danh từ

nốt viêm sinh mủ nổi trên cơ thể, tương đối to, khi chín thường có ngòi, gây đau nhức
nóng quá, người nổi nhọt

Xem thêm các từ khác

  • Nhỏ

    Động từ: rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt, Tính từ:...
  • Nhỏ nhẻ

    Tính từ: (nói năng, ăn uống) nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn, nói năng nhỏ nhẻ...
  • Nhỏm

    Động từ:
  • Nhỏng nhảnh

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng) như đỏng đảnh, "nhông nhông như chiếc sào chong, lại còn nhỏng...
  • Nhốt

    Động từ: giữ ở trong chuồng, cũi, hay nơi được chắn kín, không cho tự do đi lại, hoạt động,...
  • Nhồi

    Động từ: nhét vào, ấn vào cho đầy, cho căng, Động từ: ===== (phương...
  • Nhồm nhoàm

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả động tác ăn uống thô tục, nhai đầy mồm, ăn uống nhồm...
  • Nhồn nhột

    Tính từ: hơi nhột, thấy nhồn nhột nơi sống lưng
  • Nhồng

    Danh từ: (phương ngữ) yểng., Danh từ: (phương ngữ) ngồng, nhồng...
  • Nhổ

    Động từ: làm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài, Động từ:...
  • Nhổm

    Động từ: cử động người để ngồi dậy hoặc đứng lên, ngồi nhổm dậy, đang nằm cũng nhổm...
  • Nhội

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim có ba lá chét, hoa nhỏ màu xanh nhạt, thường trồng để lấy...
  • Nhộn

    Tính từ: có cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra, có tác dụng tạo không khí vui hơi...
  • Nhộn nhạo

    ở tình trạng lộn xộn, ồn ào, không ổn định, không yên, đám đông nhộn nhạo, tình hình đang nhộn nhạo
  • Nhộng

    Danh từ: hình thái của một số sâu bọ trước khi thành bướm, nhộng tằm, trần như nhộng
  • Nhột

    Tính từ: (phương ngữ) buồn (do bị kích thích trên da), chột dạ, bị nhột, không nhịn được...
  • Nhớ

    Động từ: giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện...
  • Nhớm

    Động từ: nhấc cao lên một chút, nhớm gót nhìn vào
  • Nhớn

    (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (thường nói về người), đứa con nhớn, mọi việc nhớn bé trong nhà đều một tay nó làm
  • Nhớn nhao

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (nói khái quát; thường chỉ nói về người), thằng bé...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top