Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhỏ nhoi

Tính từ

(Khẩu ngữ) nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh
món quà nhỏ nhoi
vốn liếng nhỏ nhoi

Xem thêm các từ khác

  • Nhỏ nhít

    Tính từ (Phương ngữ) rất nhỏ bé lớn tướng rồi chớ nhỏ nhít gì!
  • Nhỏ nhắn

    Tính từ nhỏ và trông cân đối, dễ thương bàn tay nhỏ nhắn thân hình nhỏ nhắn
  • Nhỏ nhặt

    Tính từ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa : lặt...
  • Nhỏ nhẹ

    Tính từ (nói năng) nhỏ giọng và nhẹ nhàng, dễ nghe ăn nói nhỏ nhẹ giọng nhỏ nhẹ, thân mật
  • Nhỏ thó

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ con và trông gầy gò dáng người nhỏ thó
  • Nhỏ to

    Động từ (Khẩu ngữ) như to nhỏ \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại tìm lời khuyên can.\" (TKiều)
  • Nhỏ tuổi

    Tính từ ít tuổi (thường nói về tuổi thiếu niên) khán giả nhỏ tuổi tuy còn nhỏ tuổi nhưng rất thông minh
  • Nhỏ xíu

    Tính từ rất nhỏ, như không còn nhỏ hơn được nữa những vì sao nhỏ xíu chơi với nhau từ hồi còn nhỏ xíu Đồng nghĩa...
  • Nhỏ yếu

    Tính từ nhỏ và yếu, thiếu sức mạnh lực lượng quân sự nhỏ yếu
  • Nhỏng nha nhỏng nhảnh

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) như đỏng đa đỏng đảnh .
  • Nhố nhăng

    Tính từ xem lố lăng
  • Nhốn nháo

    Động từ diễn ra cảnh hỗn loạn khác thường do hoạt động của một số đông bị hoảng sợ đám đông nhốn nháo, xô đẩy...
  • Nhồi lắc

    Động từ (Phương ngữ) dồi và lắc (nói khái quát) sóng lớn làm con tàu bị nhồi lắc mạnh
  • Nhồi nhét

    Động từ (Khẩu ngữ) nhét vào, dồn vào một số lượng quá nhiều so với vật chứa cố nhồi nhét cho được nhiều nhồi...
  • Nhồi sọ

    Động từ nhồi nhét lượng kiến thức chỉ cốt cho nhiều, quá sức tiếp thu hoặc không thật cần thiết lối học nhồi sọ,...
  • Nhổ cỏ nhổ cả rễ

    ví trường hợp đã diệt thì phải diệt tận gốc để tránh hậu hoạ.
  • Nhổ neo

    Động từ (tàu thuyền) kéo neo lên để rời bến đi nơi khác thuyền đã nhổ neo
  • Nhộn nhịp

    Tính từ từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động không khí nhộn...
  • Nhột nhạt

    Tính từ (Phương ngữ) bứt rứt, khó chịu thấy trong người nhột nhạt
  • Nhớ mong

    Động từ như mong nhớ \"Chẳng may chim nhạn lạc đàn, Chim trời bay mất, để chàng nhớ mong.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top