Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhỏng nhảnh

Tính từ

(Phương ngữ, Ít dùng) như đỏng đảnh
"Nhông nhông như chiếc sào chong, Lại còn nhỏng nhảnh kén chồng trai tơ." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Nhốt

    Động từ: giữ ở trong chuồng, cũi, hay nơi được chắn kín, không cho tự do đi lại, hoạt động,...
  • Nhồi

    Động từ: nhét vào, ấn vào cho đầy, cho căng, Động từ: ===== (phương...
  • Nhồm nhoàm

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả động tác ăn uống thô tục, nhai đầy mồm, ăn uống nhồm...
  • Nhồn nhột

    Tính từ: hơi nhột, thấy nhồn nhột nơi sống lưng
  • Nhồng

    Danh từ: (phương ngữ) yểng., Danh từ: (phương ngữ) ngồng, nhồng...
  • Nhổ

    Động từ: làm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài, Động từ:...
  • Nhổm

    Động từ: cử động người để ngồi dậy hoặc đứng lên, ngồi nhổm dậy, đang nằm cũng nhổm...
  • Nhội

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim có ba lá chét, hoa nhỏ màu xanh nhạt, thường trồng để lấy...
  • Nhộn

    Tính từ: có cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra, có tác dụng tạo không khí vui hơi...
  • Nhộn nhạo

    ở tình trạng lộn xộn, ồn ào, không ổn định, không yên, đám đông nhộn nhạo, tình hình đang nhộn nhạo
  • Nhộng

    Danh từ: hình thái của một số sâu bọ trước khi thành bướm, nhộng tằm, trần như nhộng
  • Nhột

    Tính từ: (phương ngữ) buồn (do bị kích thích trên da), chột dạ, bị nhột, không nhịn được...
  • Nhớ

    Động từ: giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện...
  • Nhớm

    Động từ: nhấc cao lên một chút, nhớm gót nhìn vào
  • Nhớn

    (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (thường nói về người), đứa con nhớn, mọi việc nhớn bé trong nhà đều một tay nó làm
  • Nhớn nhao

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (nói khái quát; thường chỉ nói về người), thằng bé...
  • Nhớt

    Tính từ: có tính chất dễ dính và khó chảy, Danh từ: chất nhầy...
  • Nhớt nhát

    Tính từ: có chất nhờn dinh dính và bẩn (nói khái quát), người nhớt nhát mồ hôi, Đồng nghĩa...
  • Nhờ

    Động từ: yêu cầu người khác làm giúp cho việc gì, (khẩu ngữ) hưởng sự giúp đỡ, từ biểu...
  • Nhờ nhờ

    Tính từ: hơi có màu trắng đục, không được sáng và trong, trắng nhờ nhờ, lớp sương nhờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top