Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhố nhăng

Tính từ

xem lố lăng

Xem thêm các từ khác

  • Nhốn nháo

    Động từ diễn ra cảnh hỗn loạn khác thường do hoạt động của một số đông bị hoảng sợ đám đông nhốn nháo, xô đẩy...
  • Nhồi lắc

    Động từ (Phương ngữ) dồi và lắc (nói khái quát) sóng lớn làm con tàu bị nhồi lắc mạnh
  • Nhồi nhét

    Động từ (Khẩu ngữ) nhét vào, dồn vào một số lượng quá nhiều so với vật chứa cố nhồi nhét cho được nhiều nhồi...
  • Nhồi sọ

    Động từ nhồi nhét lượng kiến thức chỉ cốt cho nhiều, quá sức tiếp thu hoặc không thật cần thiết lối học nhồi sọ,...
  • Nhổ cỏ nhổ cả rễ

    ví trường hợp đã diệt thì phải diệt tận gốc để tránh hậu hoạ.
  • Nhổ neo

    Động từ (tàu thuyền) kéo neo lên để rời bến đi nơi khác thuyền đã nhổ neo
  • Nhộn nhịp

    Tính từ từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động không khí nhộn...
  • Nhột nhạt

    Tính từ (Phương ngữ) bứt rứt, khó chịu thấy trong người nhột nhạt
  • Nhớ mong

    Động từ như mong nhớ \"Chẳng may chim nhạn lạc đàn, Chim trời bay mất, để chàng nhớ mong.\" (Cdao)
  • Nhớ nhung

    Động từ nhớ đến, nghĩ đến một cách da diết khôn nguôi nhớ nhung da diết
  • Nhớ thương

    Động từ như thương nhớ nhớ thương con
  • Nhớ tiếc

    Động từ nhớ đến với lòng luyến tiếc (người nào hay những gì đó đáng quý mà đã vĩnh viễn mất đi, qua đi) nhớ tiếc...
  • Nhớ đời

    Động từ (Khẩu ngữ) nhớ mãi suốt đời (thường nói về những gì không hay đã tác động mạnh mẽ đến mình) bài học...
  • Nhớn nha nhớn nhác

    Tính từ như nhớn nhác (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhớn nhác

    Tính từ có vẻ sợ hãi, luống cuống, quay nhìn chỗ này chỗ khác để tìm lối thoát mắt nhớn nhác nhìn quanh nhớn nhác như...
  • Nhớp

    Tính từ (Phương ngữ) bẩn tay nhớp quần áo bị nhớp hết cả
  • Nhớp nháp

    Tính từ bẩn thỉu và ướt át, gây cảm giác khó chịu đường sá nhớp nháp bùn đất Đồng nghĩa : lớp nhớp, nhớp nhúa
  • Nhớp nhúa

    Tính từ (Phương ngữ) bẩn thỉu và ướt át toàn thân nhớp nhúa mồ hôi Đồng nghĩa : lớp nhớp, nhớp nháp
  • Nhớp nhơ

    Tính từ (Ít dùng) như nhơ nhớp lạc thú nhớp nhơ tấm thân nhớp nhơ
  • Nhớt kế

    Danh từ dụng cụ để đo độ nhớt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top