Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhồi

Mục lục

Động từ

nhét vào, ấn vào cho đầy, cho căng
nhồi thuốc vào tẩu
thú nhồi bông
nhồi hàng chục người vào thùng xe
Đồng nghĩa: lèn

Động từ

===== (Phương ngữ)

nhào =====

nhồi bột làm bánh
nhồi đất nặn tượng

Động từ

(Phương ngữ)

xem dồi

Xem thêm các từ khác

  • Nhồm nhoàm

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả động tác ăn uống thô tục, nhai đầy mồm, ăn uống nhồm...
  • Nhồn nhột

    Tính từ: hơi nhột, thấy nhồn nhột nơi sống lưng
  • Nhồng

    Danh từ: (phương ngữ) yểng., Danh từ: (phương ngữ) ngồng, nhồng...
  • Nhổ

    Động từ: làm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài, Động từ:...
  • Nhổm

    Động từ: cử động người để ngồi dậy hoặc đứng lên, ngồi nhổm dậy, đang nằm cũng nhổm...
  • Nhội

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim có ba lá chét, hoa nhỏ màu xanh nhạt, thường trồng để lấy...
  • Nhộn

    Tính từ: có cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra, có tác dụng tạo không khí vui hơi...
  • Nhộn nhạo

    ở tình trạng lộn xộn, ồn ào, không ổn định, không yên, đám đông nhộn nhạo, tình hình đang nhộn nhạo
  • Nhộng

    Danh từ: hình thái của một số sâu bọ trước khi thành bướm, nhộng tằm, trần như nhộng
  • Nhột

    Tính từ: (phương ngữ) buồn (do bị kích thích trên da), chột dạ, bị nhột, không nhịn được...
  • Nhớ

    Động từ: giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện...
  • Nhớm

    Động từ: nhấc cao lên một chút, nhớm gót nhìn vào
  • Nhớn

    (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (thường nói về người), đứa con nhớn, mọi việc nhớn bé trong nhà đều một tay nó làm
  • Nhớn nhao

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (nói khái quát; thường chỉ nói về người), thằng bé...
  • Nhớt

    Tính từ: có tính chất dễ dính và khó chảy, Danh từ: chất nhầy...
  • Nhớt nhát

    Tính từ: có chất nhờn dinh dính và bẩn (nói khái quát), người nhớt nhát mồ hôi, Đồng nghĩa...
  • Nhờ

    Động từ: yêu cầu người khác làm giúp cho việc gì, (khẩu ngữ) hưởng sự giúp đỡ, từ biểu...
  • Nhờ nhờ

    Tính từ: hơi có màu trắng đục, không được sáng và trong, trắng nhờ nhờ, lớp sương nhờ...
  • Nhờ nhỡ

    Tính từ: (khẩu ngữ) (kích cỡ) vừa phải, không lớn lắm nhưng cũng không bé lắm, chọn loại...
  • Nhời

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem lời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top