- Từ điển Việt - Việt
Nhồi nhét
Động từ
(Khẩu ngữ) nhét vào, dồn vào một số lượng quá nhiều so với vật chứa
- cố nhồi nhét cho được nhiều
- nhồi nhét hàng chục người vào xe
bắt đầu óc phải tiếp nhận thật nhiều kiến thức, tư tưởng một cách không thật cần thiết, thậm chí còn có hại
- nhồi nhét kiến thức
- bị nhồi nhét đủ thứ vào đầu
Xem thêm các từ khác
-
Nhồi sọ
Động từ nhồi nhét lượng kiến thức chỉ cốt cho nhiều, quá sức tiếp thu hoặc không thật cần thiết lối học nhồi sọ,... -
Nhổ cỏ nhổ cả rễ
ví trường hợp đã diệt thì phải diệt tận gốc để tránh hậu hoạ. -
Nhổ neo
Động từ (tàu thuyền) kéo neo lên để rời bến đi nơi khác thuyền đã nhổ neo -
Nhộn nhịp
Tính từ từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động không khí nhộn... -
Nhột nhạt
Tính từ (Phương ngữ) bứt rứt, khó chịu thấy trong người nhột nhạt -
Nhớ mong
Động từ như mong nhớ \"Chẳng may chim nhạn lạc đàn, Chim trời bay mất, để chàng nhớ mong.\" (Cdao) -
Nhớ nhung
Động từ nhớ đến, nghĩ đến một cách da diết khôn nguôi nhớ nhung da diết -
Nhớ thương
Động từ như thương nhớ nhớ thương con -
Nhớ tiếc
Động từ nhớ đến với lòng luyến tiếc (người nào hay những gì đó đáng quý mà đã vĩnh viễn mất đi, qua đi) nhớ tiếc... -
Nhớ đời
Động từ (Khẩu ngữ) nhớ mãi suốt đời (thường nói về những gì không hay đã tác động mạnh mẽ đến mình) bài học... -
Nhớn nha nhớn nhác
Tính từ như nhớn nhác (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Nhớn nhác
Tính từ có vẻ sợ hãi, luống cuống, quay nhìn chỗ này chỗ khác để tìm lối thoát mắt nhớn nhác nhìn quanh nhớn nhác như... -
Nhớp
Tính từ (Phương ngữ) bẩn tay nhớp quần áo bị nhớp hết cả -
Nhớp nháp
Tính từ bẩn thỉu và ướt át, gây cảm giác khó chịu đường sá nhớp nháp bùn đất Đồng nghĩa : lớp nhớp, nhớp nhúa -
Nhớp nhúa
Tính từ (Phương ngữ) bẩn thỉu và ướt át toàn thân nhớp nhúa mồ hôi Đồng nghĩa : lớp nhớp, nhớp nháp -
Nhớp nhơ
Tính từ (Ít dùng) như nhơ nhớp lạc thú nhớp nhơ tấm thân nhớp nhơ -
Nhớt kế
Danh từ dụng cụ để đo độ nhớt. -
Nhờ cậy
Động từ dựa vào, trông vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) nhờ cậy bạn bè khi khó khăn Đồng nghĩa : nhờ... -
Nhờ vả
Động từ (Khẩu ngữ) làm phiền đến người khác, dựa vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) khó khăn phải nhờ... -
Nhời nhẽ
Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem lời lẽ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.