- Từ điển Việt - Việt
Nhớ
Động từ
giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện được
- nhớ lời mẹ dặn
- nhiều việc quá, nhớ không xuể
- uống nước nhớ nguồn (tng)
- Trái nghĩa: quên
tái hiện ra trong trí điều trước đó đã từng được cảm biết, nhận biết
- nhớ lại chuyện cũ
- nhớ lõm bõm được mấy câu thơ
- nhắc lại cho nhớ
nghĩ đến (người hay cảnh thân thiết nào đó hiện đang ở cách xa) với tình cảm tha thiết muốn được gặp, được thấy
- nhớ quê hương
- nhớ nhà
- nỗi nhớ khôn nguôi
giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một phép tính cộng, số dưới trong một phép tính trừ hoặc tích trong một phép tính nhân
- 5 nhân 2 là 10, viết 0 nhớ 1
Trợ từ
(Khẩu ngữ) như nhé (hàm ý thân mật, âu yếm)
- thế thôi nhớ!
- con đi, mẹ nhớ!
- để tôi giúp anh nhớ!
Các từ tiếp theo
-
Nhớm
Động từ: nhấc cao lên một chút, nhớm gót nhìn vào -
Nhớn
(phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (thường nói về người), đứa con nhớn, mọi việc nhớn bé trong nhà đều một tay nó làm -
Nhớn nhao
Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) lớn (nói khái quát; thường chỉ nói về người), thằng bé... -
Nhớt
Tính từ: có tính chất dễ dính và khó chảy, Danh từ: chất nhầy... -
Nhớt nhát
Tính từ: có chất nhờn dinh dính và bẩn (nói khái quát), người nhớt nhát mồ hôi, Đồng nghĩa... -
Nhờ
Động từ: yêu cầu người khác làm giúp cho việc gì, (khẩu ngữ) hưởng sự giúp đỡ, từ biểu... -
Nhờ nhờ
Tính từ: hơi có màu trắng đục, không được sáng và trong, trắng nhờ nhờ, lớp sương nhờ... -
Nhờ nhỡ
Tính từ: (khẩu ngữ) (kích cỡ) vừa phải, không lớn lắm nhưng cũng không bé lắm, chọn loại... -
Nhời
Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem lời -
Nhờn
Động từ: không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Neighborhood Parks
337 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemBikes
728 lượt xemThe City
26 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.