Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhỡ

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) như lỡ (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm)
nhỡ miệng nói hớ
nhỡ tay làm vỡ cái cốc
để nhỡ mất chuyến xe

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu là một giả thiết cần tính đến về điều không hay có thể xảy ra, và thường đó cũng chính là lí do của việc vừa nói đến
nhớ mang theo ô đi, nhỡ trời có mưa
phải cố gắng ăn uống, nhỡ ốm ra đấy thì chết!
Đồng nghĩa: lỡ, ngộ, nhỡ ra

Tính từ

(kích cỡ) vừa phải, không lớn, cũng không bé
cái chậu nhỡ
nồi nhỡ
Đồng nghĩa: lỡ, vừa

Xem thêm các từ khác

  • Nhỡ nhàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lỡ làng (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm),...
  • Nhỡn

    (phương ngữ) biến thể của nhãn trong một số từ gốc hán, như: nhỡn quan, nhỡn tiền, nhỡn lực, v.v. .
  • Nhợ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), buộc nhợ vào...
  • Nhợt

    Tính từ: (màu sắc) phai đi, giảm độ sáng đi, không tươi, trắng nhợt, nước da xanh nhợt, bóng...
  • Nhợt nhạt

    Tính từ: nhợt (nói khái quát), nhạt và yếu, không tươi, đôi môi nhợt nhạt, nước da nhợt...
  • Nhụt

    bị giảm sút đi (về ý chí, tinh thần), làm nhụt tinh thần chiến đấu, Đồng nghĩa : chờn
  • Nhủ

    Động từ: tự bảo, tự khuyên mình, (phương ngữ) bảo, tự nhủ phải bình tĩnh, thầm nhủ với...
  • Nhủi

    Danh từ: đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm, cá, Động từ: xúc bắt...
  • Nhủn

    Động từ: (phương ngữ) rủn, sợ nhủn cả người
  • Nhủng nhẳng

    Động từ: (khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối,
  • Nhứ

    Động từ:
  • Nhức

    Tính từ: đau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy, nhức đầu, vết thương...
  • Nhức nhối

    Tính từ: nhức, đau như dội lên, khó chịu, (vấn đề, sự việc) gây cảm giác khó chịu dai dẳng,...
  • Nhứt

    (phương ngữ, khẩu ngữ), (phương ngữ, khẩu ngữ), xem nhấtbiến thể của nhất 一 trong một số từ gốc hán, như: nhứt...
  • Nhừ

    Tính từ: (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra, nát đến mức dễ tơi vụn...
  • Nhử

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: dùng mồi để dụ bắt, dùng kế...
  • Những

    Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh...
  • Niềm

    Danh từ: (từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến, từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái...
  • Niệm

    Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm...
  • Nuối

    Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top