Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhỡ nhàng

Tính từ

(Khẩu ngữ) như lỡ làng (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm)
duyên phận nhỡ nhàng

Xem thêm các từ khác

  • Nhỡn

    (phương ngữ) biến thể của nhãn trong một số từ gốc hán, như: nhỡn quan, nhỡn tiền, nhỡn lực, v.v. .
  • Nhợ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), buộc nhợ vào...
  • Nhợt

    Tính từ: (màu sắc) phai đi, giảm độ sáng đi, không tươi, trắng nhợt, nước da xanh nhợt, bóng...
  • Nhợt nhạt

    Tính từ: nhợt (nói khái quát), nhạt và yếu, không tươi, đôi môi nhợt nhạt, nước da nhợt...
  • Nhụt

    bị giảm sút đi (về ý chí, tinh thần), làm nhụt tinh thần chiến đấu, Đồng nghĩa : chờn
  • Nhủ

    Động từ: tự bảo, tự khuyên mình, (phương ngữ) bảo, tự nhủ phải bình tĩnh, thầm nhủ với...
  • Nhủi

    Danh từ: đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm, cá, Động từ: xúc bắt...
  • Nhủn

    Động từ: (phương ngữ) rủn, sợ nhủn cả người
  • Nhủng nhẳng

    Động từ: (khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối,
  • Nhứ

    Động từ:
  • Nhức

    Tính từ: đau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy, nhức đầu, vết thương...
  • Nhức nhối

    Tính từ: nhức, đau như dội lên, khó chịu, (vấn đề, sự việc) gây cảm giác khó chịu dai dẳng,...
  • Nhứt

    (phương ngữ, khẩu ngữ), (phương ngữ, khẩu ngữ), xem nhấtbiến thể của nhất 一 trong một số từ gốc hán, như: nhứt...
  • Nhừ

    Tính từ: (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra, nát đến mức dễ tơi vụn...
  • Nhử

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: dùng mồi để dụ bắt, dùng kế...
  • Những

    Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh...
  • Niềm

    Danh từ: (từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến, từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái...
  • Niệm

    Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm...
  • Nuối

    Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn...
  • Nuột

    Tính từ: có bề mặt bóng, mượt, trông đẹp mắt, sợi tơ óng nuột, mặt gỗ bóng nuột, chuốt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top