Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhủi

Mục lục

Danh từ

đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm, cá
mang nhủi ra ao xúc cá

Động từ

xúc bắt tôm, cá bằng cái nhủi
đi nhủi tôm

Động từ

đưa đầu đẩy tới phía trước, cố khắc phục vật chướng ngại để di chuyển
con dế đùn đất nhủi lên
(Phương ngữ) chui vào chỗ kín
con chuột nhủi mất
cua nhủi vô hang
(Phương ngữ) chúi xuống, chúc xuống
té nhủi

Xem thêm các từ khác

  • Nhủn

    Động từ: (phương ngữ) rủn, sợ nhủn cả người
  • Nhủng nhẳng

    Động từ: (khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối,
  • Nhứ

    Động từ:
  • Nhức

    Tính từ: đau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy, nhức đầu, vết thương...
  • Nhức nhối

    Tính từ: nhức, đau như dội lên, khó chịu, (vấn đề, sự việc) gây cảm giác khó chịu dai dẳng,...
  • Nhứt

    (phương ngữ, khẩu ngữ), (phương ngữ, khẩu ngữ), xem nhấtbiến thể của nhất 一 trong một số từ gốc hán, như: nhứt...
  • Nhừ

    Tính từ: (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra, nát đến mức dễ tơi vụn...
  • Nhử

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: dùng mồi để dụ bắt, dùng kế...
  • Những

    Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh...
  • Niềm

    Danh từ: (từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến, từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái...
  • Niệm

    Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm...
  • Nuối

    Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn...
  • Nuột

    Tính từ: có bề mặt bóng, mượt, trông đẹp mắt, sợi tơ óng nuột, mặt gỗ bóng nuột, chuốt...
  • Nxb

    nhà xuất bản (viết tắt).
  • Danh từ: bãi cát bồi ở bờ sông, trồng trọt được, ===== (phương ngữ), (phương ngữ), (ng1),...
  • Nài

    Danh từ: người trông nom và điều khiển voi hoặc ngựa, Danh từ:...
  • Nàng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi, xinh đẹp,...
  • Nào

    từ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại, từ dùng để chỉ...
  • Này

    từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt, từ biểu thị...
  • Danh từ: (phương ngữ) nỏ, (khẩu ngữ) ná thun (nói tắt), ná bắn chim, ná cao su
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top