Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhứt

(Phương ngữ, Khẩu ngữ)

xem nhất

(Phương ngữ, Khẩu ngữ)

biến thể của nhất trong một số từ gốc Hán, như: nhứt định, nhứt trí, hợp nhứt, thống nhứt, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Nhừ

    Tính từ: (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra, nát đến mức dễ tơi vụn...
  • Nhử

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: dùng mồi để dụ bắt, dùng kế...
  • Những

    Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh...
  • Niềm

    Danh từ: (từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến, từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái...
  • Niệm

    Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm...
  • Nuối

    Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn...
  • Nuột

    Tính từ: có bề mặt bóng, mượt, trông đẹp mắt, sợi tơ óng nuột, mặt gỗ bóng nuột, chuốt...
  • Nxb

    nhà xuất bản (viết tắt).
  • Danh từ: bãi cát bồi ở bờ sông, trồng trọt được, ===== (phương ngữ), (phương ngữ), (ng1),...
  • Nài

    Danh từ: người trông nom và điều khiển voi hoặc ngựa, Danh từ:...
  • Nàng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi, xinh đẹp,...
  • Nào

    từ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại, từ dùng để chỉ...
  • Này

    từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt, từ biểu thị...
  • Danh từ: (phương ngữ) nỏ, (khẩu ngữ) ná thun (nói tắt), ná bắn chim, ná cao su
  • Nái

    Danh từ: (phương ngữ) bọ nẹt., Danh từ: sợi tơ thô, ươm lẫn tơ...
  • Nám

    Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám
  • Nán

    Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ...
  • Náng

    Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp...
  • Náo

    Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên
  • Náo nức

    Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top