Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhanh

Mục lục

Tính từ

có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường
xe chạy nhanh
nói nhanh
tốc độ phát triển nhanh
đồng hồ chạy nhanh
Đồng nghĩa: mau
Trái nghĩa: chậm, lâu
có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt
nhanh chân chạy thoát
nhanh mắt nhìn thấy trước
nhanh mồm nhanh miệng
(việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn
đọc lướt nhanh
bản tin nhanh
tóm tắt nhanh các sự kiện
Đồng nghĩa: chóng, mau
Trái nghĩa: chậm, lâu
tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn
ứng đáp nhanh
nhanh hiểu bài
xử trí nhanh
Trái nghĩa: chậm

Xem thêm các từ khác

  • Nhanh chóng

    Tính từ nhanh, chỉ trong một thời gian ngắn, không để chậm trễ (nói khái quát) công việc kết thúc nhanh chóng nhanh chóng...
  • Nhanh nhách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ, không đều và dai dẳng, như tiếng chó con sủa chó sủa nhanh nhách
  • Nhanh như chảo chớp

    (Khẩu ngữ) rất nhanh (nói về một hành động không hay).
  • Nhanh nhạy

    Tính từ nhanh và nhạy bén đầu óc nhanh nhạy
  • Nhanh nhảu

    Tính từ nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi nhanh nhảu trả lời mồm miệng nhanh nhảu dáng...
  • Nhanh nhảu đoảng

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh, nhưng hấp tấp, vội vàng nên thường hay làm hỏng việc chỉ được cái nhanh nhảu đoảng
  • Nhanh nhẹn

    Tính từ nhanh trong mọi cử chỉ, động tác bước đi nhanh nhẹn dáng người nhanh nhẹn, hoạt bát
  • Nhanh trí

    Tính từ có khả năng nghĩ nhanh và ứng phó nhanh (trước sự việc xảy ra bất ngờ) thằng bé rất nhanh trí nhanh trí hiểu...
  • Nhao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh, mạnh, đột ngột theo một hướng, thường là về phía trước 1.2 ngoi mạnh lên với số...
  • Nhao nhao

    Động từ nhao lên cùng một lúc, gây ồn ào, mất trật tự nhao nhao phản đối Đồng nghĩa : lao nhao
  • Nhao nhác

    Tính từ (Ít dùng) như nháo nhác nghe tiếng nổ, đàn chim nhao nhác bay lên
  • Nhau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai 2...
  • Nhay

    Động từ cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ chó nhay giẻ rách Đồng nghĩa : day cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt...
  • Nhay nháy

    Động từ nháy nhiều và liên tiếp nhay nháy con mắt chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (tng)
  • Nhe

    Động từ chành môi để lộ răng hoặc lợi ra nhe răng ra cười cười nhe cả lợi Đồng nghĩa : nhăn
  • Nhem

    Tính từ (Phương ngữ) xem lem
  • Nhem nhuốc

    Tính từ (người, quần áo) bị dây bẩn nhiều chỗ quần áo nhem nhuốc dầu mỡ mặt mày nhem nhuốc Đồng nghĩa : chèm nhèm,...
  • Nhem nhép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng bước chân giẫm vào chất ướt và nhão tiếng chân lội nhem nhép trên con đường lầy...
  • Nhem nhẻm

    Tính từ (Phương ngữ) xem lem lẻm
  • Nhem thèm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho thèm bằng cách đưa ra cho trông thấy thức ăn nhưng không cho ăn con bé đưa miếng bánh ra nhem...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top