- Từ điển Việt - Việt
Nhau
Mục lục |
Danh từ
bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai
- cuống nhau
- nơi chôn nhau cắt rốn
- Đồng nghĩa: rau
Danh từ
từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên
- cãi nhau
- xoa hai tay vào nhau
- hai người đã lấy nhau
từ biểu thị quan hệ tác động một chiều của bên này đến bên kia, giữa các bên có quan hệ gắn bó mật thiết
- hai anh em dắt nhau đi chơi
từ biểu thị quan hệ liên hợp cùng hoạt động giữa nhiều bên
- xúm nhau lại mà làm
- cùng nhau bàn bạc, trao đổi
Xem thêm các từ khác
-
Nhay
Động từ cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ chó nhay giẻ rách Đồng nghĩa : day cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt... -
Nhay nháy
Động từ nháy nhiều và liên tiếp nhay nháy con mắt chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (tng) -
Nhe
Động từ chành môi để lộ răng hoặc lợi ra nhe răng ra cười cười nhe cả lợi Đồng nghĩa : nhăn -
Nhem
Tính từ (Phương ngữ) xem lem -
Nhem nhuốc
Tính từ (người, quần áo) bị dây bẩn nhiều chỗ quần áo nhem nhuốc dầu mỡ mặt mày nhem nhuốc Đồng nghĩa : chèm nhèm,... -
Nhem nhép
Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng bước chân giẫm vào chất ướt và nhão tiếng chân lội nhem nhép trên con đường lầy... -
Nhem nhẻm
Tính từ (Phương ngữ) xem lem lẻm -
Nhem thèm
Động từ (Khẩu ngữ) làm cho thèm bằng cách đưa ra cho trông thấy thức ăn nhưng không cho ăn con bé đưa miếng bánh ra nhem... -
Nhen
Động từ như nhóm (nhưng thường dùng với nghĩa bóng) nhen bếp nấu cơm trong lòng nhen lên niềm hi vọng -
Nhen nhóm
Động từ nhen (nói khái quát) nhen nhóm tia hi vọng Đồng nghĩa : nhen nhúm -
Nhen nhúm
Động từ xem nhen nhóm -
Nheo
Động từ (mắt) hơi nhíu lại mắt nheo lại vì chói nheo mắt cười tít -
Nheo nhéo
Động từ từ gợi tả tiếng gọi, hỏi liên tiếp, gây cảm giác khó chịu gọi nheo nhéo nheo nhéo như mõ réo quan viên (tng)... -
Nheo nhóc
Tính từ (trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc nên trông nhếch nhác, gầy còm, khổ sở vợ con nheo... -
Nhi
Danh từ (Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt) bệnh viện nhi khoa nhi bác sĩ nhi -
Nhi khoa
Danh từ bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em bác sĩ nhi khoa -
Nhi nhí
Tính từ (nói) nhỏ trong miệng, nghe không rõ nói nhi nhí trong miệng, không sao nghe được Đồng nghĩa : lí nhí -
Nhi nữ
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái (nói khái quát) \"Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh... -
Nhi nữ thường tình
(Từ cũ) tình cảm, bản tính thông thường của đàn bà, con gái (cho là yếu đuối, uỷ mị, v.v., theo quan niệm phong kiến).... -
Nhi đồng
Danh từ trẻ em ở độ từ bốn, năm đến tám, chín tuổi tuổi nhi đồng các cháu nhi đồng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.