Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhay

Động từ

cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ
chó nhay giẻ rách
Đồng nghĩa: day
cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt
dao cùn, nhay mãi không đứt

Xem thêm các từ khác

  • Nhay nháy

    Động từ nháy nhiều và liên tiếp nhay nháy con mắt chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (tng)
  • Nhe

    Động từ chành môi để lộ răng hoặc lợi ra nhe răng ra cười cười nhe cả lợi Đồng nghĩa : nhăn
  • Nhem

    Tính từ (Phương ngữ) xem lem
  • Nhem nhuốc

    Tính từ (người, quần áo) bị dây bẩn nhiều chỗ quần áo nhem nhuốc dầu mỡ mặt mày nhem nhuốc Đồng nghĩa : chèm nhèm,...
  • Nhem nhép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng bước chân giẫm vào chất ướt và nhão tiếng chân lội nhem nhép trên con đường lầy...
  • Nhem nhẻm

    Tính từ (Phương ngữ) xem lem lẻm
  • Nhem thèm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho thèm bằng cách đưa ra cho trông thấy thức ăn nhưng không cho ăn con bé đưa miếng bánh ra nhem...
  • Nhen

    Động từ như nhóm (nhưng thường dùng với nghĩa bóng) nhen bếp nấu cơm trong lòng nhen lên niềm hi vọng
  • Nhen nhóm

    Động từ nhen (nói khái quát) nhen nhóm tia hi vọng Đồng nghĩa : nhen nhúm
  • Nhen nhúm

    Động từ xem nhen nhóm
  • Nheo

    Động từ (mắt) hơi nhíu lại mắt nheo lại vì chói nheo mắt cười tít
  • Nheo nhéo

    Động từ từ gợi tả tiếng gọi, hỏi liên tiếp, gây cảm giác khó chịu gọi nheo nhéo nheo nhéo như mõ réo quan viên (tng)...
  • Nheo nhóc

    Tính từ (trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc nên trông nhếch nhác, gầy còm, khổ sở vợ con nheo...
  • Nhi

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt) bệnh viện nhi khoa nhi bác sĩ nhi
  • Nhi khoa

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em bác sĩ nhi khoa
  • Nhi nhí

    Tính từ (nói) nhỏ trong miệng, nghe không rõ nói nhi nhí trong miệng, không sao nghe được Đồng nghĩa : lí nhí
  • Nhi nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái (nói khái quát) \"Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh...
  • Nhi nữ thường tình

    (Từ cũ) tình cảm, bản tính thông thường của đàn bà, con gái (cho là yếu đuối, uỷ mị, v.v., theo quan niệm phong kiến)....
  • Nhi đồng

    Danh từ trẻ em ở độ từ bốn, năm đến tám, chín tuổi tuổi nhi đồng các cháu nhi đồng
  • Nhinh nhỉnh

    Tính từ hơi nhỉnh hơn một chút hai đứa chỉ nhinh nhỉnh hơn nhau chút ít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top