Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhiêu

Danh từ

(Từ cũ) chức vị ở làng xã thời phong kiến, thường phải bỏ tiền ra mua để được quyền miễn tạp dịch
mua nhiêu, mua xã

Xem thêm các từ khác

  • Nhiêu khê

    Tính từ (Khẩu ngữ) lôi thôi, phức tạp một cách không cần thiết thủ tục nhiêu khê
  • Nhiếc

    Động từ moi móc cái xấu và nói lên bằng lời lẽ sâu cay, độc địa làm cho phải khổ tâm bị nhiếc là đồ bạc bẽo...
  • Nhiếc móc

    Động từ nhiếc (nói khái quát) nặng lời nhiếc móc bực bội nên thường nhiếc móc con cái Đồng nghĩa : diếc móc, rỉa...
  • Nhiếc mắng

    Động từ (Ít dùng) như mắng nhiếc .
  • Nhiếp chính

    Động từ (Từ cũ) nắm quyền trị nước thay vua (thường do vua còn nhỏ).
  • Nhiếp ảnh

    Động từ chụp ảnh nghệ sĩ nhiếp ảnh làm nghề nhiếp ảnh
  • Nhiều chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lắm chuyện chỉ được cái nhiều chuyện!
  • Nhiều nhặn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều (nói khái quát) có hơn chục nghìn đồng chứ nhiều nhặn gì!
  • Nhiễm

    Động từ bị yếu tố bên ngoài (thường là độc hại) xâm nhập vào, thường gây ra những hậu quả xấu nhiễm virus cơ thể...
  • Nhiễm bệnh

    Động từ bị yếu tố gây bệnh xâm nhập vào cơ thể cơ thể bị nhiễm bệnh
  • Nhiễm khuẩn

    Động từ bị vi khuẩn gây bệnh xâm nhập vào cơ thể vết thương bị nhiễm khuẩn thức ăn bị nhiễm khuẩn
  • Nhiễm sắc thể

    Danh từ phần của nhân tế bào, mang gen, có vai trò chủ đạo về mặt di truyền nhiễm sắc thể X ở người có 23 cặp nhiễm...
  • Nhiễm thể

    Danh từ nhiễm sắc thể (nói tắt).
  • Nhiễm trùng

    Động từ bị vi trùng xâm nhập vào cơ thể vết thương bị nhiễm trùng nhiễm trùng máu
  • Nhiễm từ

    Động từ trở thành có từ tính thanh kim loại bị nhiễm từ
  • Nhiễm xạ

    Động từ bị nhiễm tia phóng xạ chất thải nhiễm xạ cơ thể bị nhiễm xạ
  • Nhiễm điện

    Động từ trở thành có mang điện tích thanh sắt đã nhiễm điện
  • Nhiễm độc

    Động từ bị chất độc xâm nhập nguồn nước bị nhiễm độc nhiễm độc thực phẩm
  • Nhiễn

    Tính từ (Phương ngữ) nhuyễn thịt xay nhiễn
  • Nhiễu loạn

    nhiễu, làm biến đổi, sai lệch, méo mó (nói khái quát) đường thông tin bị nhiễu loạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top