Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhiệt thán

Danh từ

bệnh truyền nhiễm của gia súc, gây chảy máu ở mũi, miệng, lỗ đít, bụng trướng to.

Xem thêm các từ khác

  • Nhiệt tâm

    Danh từ lòng nhiệt tình, sốt sắng đối với công việc chung, sự nghiệp chung nhiệt tâm nghề nghiệp có nhiệt tâm với sự...
  • Nhiệt tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm sốt sắng, hăng hái 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhiệt tình Danh từ tình cảm sốt sắng,...
  • Nhiệt điện

    Danh từ điện do nhiệt năng sinh ra nhà máy nhiệt điện hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín tạo thành bởi...
  • Nhiệt độ

    Danh từ đại lượng chỉ độ nóng lạnh của một vật nước sôi ở nhiệt độ 100OC nhiệt độ không khí (nói tắt) nhiệt...
  • Nhiệt độ Celsius

    Danh từ xem thang nhiệt độ Celsius
  • Nhiệt độ Fahrenheit

    Danh từ xem thang nhiệt độ Fahrenheit
  • Nhiệt độ không khí

    Danh từ nhiệt độ đo trong bóng râm ở nơi thoáng đãng.
  • Nhiệt độ tới hạn

    Danh từ nhiệt độ mà trên đó trạng thái khí không thể chuyển thành trạng thái lỏng, dù có tăng áp suất nhiệt độ tới...
  • Nhiệt động học

    Danh từ ngành vật lí nghiên cứu quan hệ giữa nhiệt năng và các dạng năng lượng khác.
  • Nhiệt đới

    Danh từ đới nằm giữa xích đới và cận nhiệt đới, có khí hậu nóng miền nhiệt đới rừng nhiệt đới khí hậu nhiệt...
  • Nhiệt đới hoá

    Động từ làm cho những thứ sản xuất ở xứ lạnh thích hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới.
  • Nho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân leo, quả tròn mọc thành chùm, khi chín có màu nâu đỏ, thịt mọng nước, vị ngọt, dùng để...
  • Nho gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tên tuổi \"Một trai con thứ rốt lòng, Vương Quan là chữ, nối dòng nho gia.\" (TKiều)
  • Nho giáo

    Danh từ hệ thống các nguyên tắc đạo đức, chính trị do Khổng Tử sáng lập, nhằm duy trì trật tự của xã hội phong kiến...
  • Nho học

    Danh từ nền học vấn theo nho giáo xuất thân nho học
  • Nho nhoe

    Động từ (Khẩu ngữ) lăm le định làm việc gì đó không nên làm và cũng quá sức mình (hàm ý coi khinh) có dăm ba chữ cũng...
  • Nho nhã

    Tính từ có dáng vẻ tao nhã của người có học thức ăn mặc nho nhã vẻ phong lưu nho nhã
  • Nho nhỏ

    Tính từ hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu quả cau nho nhỏ niềm vui nho nhỏ
  • Nho sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người theo nho giáo, thuộc tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến giới nho sĩ một nho sĩ yêu nước
  • Nhoai

    Động từ đẩy mạnh thân mình cố di chuyển về phía trước một cách vất vả nhoai người trườn đi nhoai mãi mới vào được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top