Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhuận sắc

Động từ

(Ít dùng) sửa chữa trau chuốt (một tác phẩm) cho thêm hay.

Xem thêm các từ khác

  • Nhuận tràng

    Tính từ có tác dụng làm cho phân được thải ra dễ dàng, không bị táo bón rau lang có tác dụng nhuận tràng thuốc nhuận...
  • Nhuận trường

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhuận tràng
  • Nhuận ảnh

    Danh từ tiền trả cho tác giả có ảnh được sử dụng trong các ấn phẩm.
  • Nhuếnh nhoáng

    Tính từ (Khẩu ngữ) qua loa, đại khái cho có về hình thức họp nhuếnh nhoáng một lúc đã nghỉ ăn nhuếnh nhoáng cho xong bữa
  • Nhuệ khí

    Danh từ khí thế hăng hái nhuệ khí chiến đấu làm nhụt nhuệ khí
  • Nhuốc nhơ

    Tính từ (Ít dùng) như nhơ nhuốc tấm thân nhuốc nhơ
  • Nhuốm

    Động từ mới hơi bắt màu vải đã nhuốm màu bàn tay nhuốm máu tóc nhuốm hoa râm phủ lên hoặc bị phủ lên, bao trùm lên...
  • Nhuốm bệnh

    Động từ bắt đầu mắc bệnh cơ thể bị nhuốm bệnh
  • Nhuỵ

    Danh từ xem nhị (ng1). bộ phận sinh sản cái của hoa, nằm chính giữa hoa, gồm bầu chứa noãn, phía trên có vòi, và tận cùng...
  • Nhà binh

    Danh từ (Từ cũ) quân đội kỉ luật nhà binh chào theo kiểu nhà binh
  • Nhà buôn

    Danh từ người làm nghề buôn bán lớn một nhà buôn lớn Đồng nghĩa : lái buôn, thương gia, thương nhân
  • Nhà báo

    Danh từ người chuyên làm nghề viết báo.
  • Nhà bè

    Danh từ nhà cất đơn giản trên một cái bè.
  • Nhà băng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) ngân hàng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) băng nhân Danh từ (Từ cũ) ngân hàng gửi tiền...
  • Nhà bạt

    Danh từ nhà làm bằng vải bạt, dựng để dùng tạm trong thời gian ngắn, có thể tháo dỡ dễ dàng.
  • Nhà bếp

    Danh từ nhà dùng làm nơi nấu ăn dụng cụ nhà bếp những người chuyên làm việc nấu ăn trong một bếp hoặc để phục vụ...
  • Nhà chung

    Danh từ nơi ở và làm việc của giáo sĩ, đồng thời cũng là trụ sở của một giáo phận Công giáo; thường dùng để chỉ...
  • Nhà chùa

    Danh từ nơi thờ Phật hoặc những người tu hành theo đạo Phật (nói khái quát) mặc áo nhà chùa
  • Nhà chọc trời

    Danh từ nhà rất cao, có tới hàng mấy chục tầng toà nhà chọc trời
  • Nhà chức trách

    Danh từ người có quyền và có trách nhiệm đại diện chính quyền để giải quyết công việc cho nhân dân (nói khái quát)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top