Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhung nhúc

Tính từ

từ gợi tả cảnh có rất nhiều động vật nhỏ đang chuyển động chen chúc nhau dày đặc
dòi bọ nhung nhúc
Đồng nghĩa: lúc nhúc

Xem thêm các từ khác

  • Nhung nhăng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (đi, chạy) một cách lộn xộn không theo một hướng nhất định nào đàn lợn con đuổi nhau nhung nhăng
  • Nhung phục

    Danh từ (Từ cũ) quần áo mặc khi ra trận. Đồng nghĩa : nhung y
  • Nhung y

    Danh từ (Từ cũ) như nhung phục .
  • Nhuyễn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau 2 Động từ 2.1 kết hợp vào với nhau một cách...
  • Nhuyễn thể

    Danh từ (Từ cũ) xem thân mềm
  • Nhuần

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (mưa) tưới thấm sâu, đều khắp \"Lạy thôi nàng giở sầu xưa, Một lời một lúc hạt mưa...
  • Nhuần nhuyễn

    Tính từ đạt đến mức thành thạo, vận dụng một cách rất tự nhiên luyện tập cho thật nhuần nhuyễn kết hợp nhuần...
  • Nhuần nhuỵ

    Tính từ (Ít dùng) xem nhuần nhị
  • Nhuần nhị

    Tính từ có được sự kết hợp rất hài hoà, tự nhiên giữa các yếu tố có sự kết hợp thật nhuần nhị giữa các yếu...
  • Nhuận bút

    Danh từ tiền trả cho tác giả có công trình văn hoá, nghệ thuật, khoa học được xuất bản hoặc được sử dụng lĩnh nhuận...
  • Nhuận sắc

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa trau chuốt (một tác phẩm) cho thêm hay.
  • Nhuận tràng

    Tính từ có tác dụng làm cho phân được thải ra dễ dàng, không bị táo bón rau lang có tác dụng nhuận tràng thuốc nhuận...
  • Nhuận trường

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhuận tràng
  • Nhuận ảnh

    Danh từ tiền trả cho tác giả có ảnh được sử dụng trong các ấn phẩm.
  • Nhuếnh nhoáng

    Tính từ (Khẩu ngữ) qua loa, đại khái cho có về hình thức họp nhuếnh nhoáng một lúc đã nghỉ ăn nhuếnh nhoáng cho xong bữa
  • Nhuệ khí

    Danh từ khí thế hăng hái nhuệ khí chiến đấu làm nhụt nhuệ khí
  • Nhuốc nhơ

    Tính từ (Ít dùng) như nhơ nhuốc tấm thân nhuốc nhơ
  • Nhuốm

    Động từ mới hơi bắt màu vải đã nhuốm màu bàn tay nhuốm máu tóc nhuốm hoa râm phủ lên hoặc bị phủ lên, bao trùm lên...
  • Nhuốm bệnh

    Động từ bắt đầu mắc bệnh cơ thể bị nhuốm bệnh
  • Nhuỵ

    Danh từ xem nhị (ng1). bộ phận sinh sản cái của hoa, nằm chính giữa hoa, gồm bầu chứa noãn, phía trên có vòi, và tận cùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top