Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhung phục

Danh từ

(Từ cũ) quần áo mặc khi ra trận.
Đồng nghĩa: nhung y

Xem thêm các từ khác

  • Nhung y

    Danh từ (Từ cũ) như nhung phục .
  • Nhuyễn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau 2 Động từ 2.1 kết hợp vào với nhau một cách...
  • Nhuyễn thể

    Danh từ (Từ cũ) xem thân mềm
  • Nhuần

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (mưa) tưới thấm sâu, đều khắp \"Lạy thôi nàng giở sầu xưa, Một lời một lúc hạt mưa...
  • Nhuần nhuyễn

    Tính từ đạt đến mức thành thạo, vận dụng một cách rất tự nhiên luyện tập cho thật nhuần nhuyễn kết hợp nhuần...
  • Nhuần nhuỵ

    Tính từ (Ít dùng) xem nhuần nhị
  • Nhuần nhị

    Tính từ có được sự kết hợp rất hài hoà, tự nhiên giữa các yếu tố có sự kết hợp thật nhuần nhị giữa các yếu...
  • Nhuận bút

    Danh từ tiền trả cho tác giả có công trình văn hoá, nghệ thuật, khoa học được xuất bản hoặc được sử dụng lĩnh nhuận...
  • Nhuận sắc

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa trau chuốt (một tác phẩm) cho thêm hay.
  • Nhuận tràng

    Tính từ có tác dụng làm cho phân được thải ra dễ dàng, không bị táo bón rau lang có tác dụng nhuận tràng thuốc nhuận...
  • Nhuận trường

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhuận tràng
  • Nhuận ảnh

    Danh từ tiền trả cho tác giả có ảnh được sử dụng trong các ấn phẩm.
  • Nhuếnh nhoáng

    Tính từ (Khẩu ngữ) qua loa, đại khái cho có về hình thức họp nhuếnh nhoáng một lúc đã nghỉ ăn nhuếnh nhoáng cho xong bữa
  • Nhuệ khí

    Danh từ khí thế hăng hái nhuệ khí chiến đấu làm nhụt nhuệ khí
  • Nhuốc nhơ

    Tính từ (Ít dùng) như nhơ nhuốc tấm thân nhuốc nhơ
  • Nhuốm

    Động từ mới hơi bắt màu vải đã nhuốm màu bàn tay nhuốm máu tóc nhuốm hoa râm phủ lên hoặc bị phủ lên, bao trùm lên...
  • Nhuốm bệnh

    Động từ bắt đầu mắc bệnh cơ thể bị nhuốm bệnh
  • Nhuỵ

    Danh từ xem nhị (ng1). bộ phận sinh sản cái của hoa, nằm chính giữa hoa, gồm bầu chứa noãn, phía trên có vòi, và tận cùng...
  • Nhà binh

    Danh từ (Từ cũ) quân đội kỉ luật nhà binh chào theo kiểu nhà binh
  • Nhà buôn

    Danh từ người làm nghề buôn bán lớn một nhà buôn lớn Đồng nghĩa : lái buôn, thương gia, thương nhân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top