Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Niềm

Danh từ

(Từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến
một niềm vì nước vì dân
"Chạnh niềm, nhớ cảnh gia hương, Nhớ quê, chàng lại tìm đường thăm quê." (TKiều)
từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường là tích cực) mà con người trải qua
niềm vui, nỗi buồn
niềm tự hào
niềm hi vọng

Xem thêm các từ khác

  • Niệm

    Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm...
  • Nuối

    Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn...
  • Nuột

    Tính từ: có bề mặt bóng, mượt, trông đẹp mắt, sợi tơ óng nuột, mặt gỗ bóng nuột, chuốt...
  • Nxb

    nhà xuất bản (viết tắt).
  • Danh từ: bãi cát bồi ở bờ sông, trồng trọt được, ===== (phương ngữ), (phương ngữ), (ng1),...
  • Nài

    Danh từ: người trông nom và điều khiển voi hoặc ngựa, Danh từ:...
  • Nàng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi, xinh đẹp,...
  • Nào

    từ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại, từ dùng để chỉ...
  • Này

    từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt, từ biểu thị...
  • Danh từ: (phương ngữ) nỏ, (khẩu ngữ) ná thun (nói tắt), ná bắn chim, ná cao su
  • Nái

    Danh từ: (phương ngữ) bọ nẹt., Danh từ: sợi tơ thô, ươm lẫn tơ...
  • Nám

    Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám
  • Nán

    Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ...
  • Náng

    Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp...
  • Náo

    Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên
  • Náo nức

    Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức...
  • Nâng

    Động từ: đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng), đưa lên cao hoặc lên mức cao...
  • Nâu

    Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng...
  • Nây

    Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập...
  • Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top