Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Niệm tình

Động từ

thông cảm với tình cảnh mà chấp nhận hay đồng ý làm việc gì đó
xin được niệm tình lượng thứ

Xem thêm các từ khác

  • Niệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây buộc ở cổ trâu, bò 2 Động từ 2.1 buộc vào cổ trâu, bò bằng cái niệt Danh từ dây buộc ở...
  • Niệu quản

    Danh từ ống dẫn nước tiểu từ thận tới bọng đái.
  • Niệu đạo

    Danh từ ống dẫn nước tiểu từ bọng đái ra ngoài.
  • No

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ 1.2 ở trạng thái nhu cầu nào...
  • No bụng đói con mắt

    (Khẩu ngữ) bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.
  • No dồn đói góp

    (Khẩu ngữ) tả tình trạng ăn uống, tiêu pha không có chừng mực hoặc thất thường, lúc thì quá đầy đủ, thừa thãi, lúc...
  • No nê

    Tính từ no tới mức hoàn toàn thoả mãn ăn uống no nê chén no nê đánh một giấc no nê (kng; ngủ đẫy giấc)
  • No tròn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng hình căng tròn, đầy đặn cái bụng no tròn thân hình no tròn
  • No xôi chán chè

    (Khẩu ngữ) ví cảnh được ăn uống hoặc được thoả mãn đầy đủ đến mức phát ngán, phát chán.
  • No đủ

    Tính từ đầy đủ về đời sống vật chất cuộc sống no đủ Đồng nghĩa : ấm no, no ấm, sung túc
  • No ấm

    Tính từ như ấm no cuộc sống no ấm
  • Noel

    Danh từ lễ kỉ niệm ngày sinh chúa Jesus (25 tháng mười hai dương lịch), theo Kitô giáo.
  • Noi

    Động từ đi lần theo một lối, một hướng nào đó noi lối cũ vào rừng noi theo bờ suối mà đi học tập và làm theo điều...
  • Nom

    Động từ (Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ...
  • Nom dòm

    Động từ để ý nhìn để nhòm ngó, dò xét nom dòm nhà người khác như trông chừng nom dòm nhà cửa
  • Non

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc,...
  • Non bộ

    Danh từ núi giả để làm cảnh hòn non bộ
  • Non choẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già...
  • Non dại

    Tính từ (Ít dùng) non nớt, thơ dại con cái còn non dại
  • Non gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ đồ non gan! Đồng nghĩa : nhát gan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top