- Từ điển Việt - Việt
No tròn
Tính từ
(Khẩu ngữ) có dáng hình căng tròn, đầy đặn
- cái bụng no tròn
- thân hình no tròn
Xem thêm các từ khác
-
No xôi chán chè
(Khẩu ngữ) ví cảnh được ăn uống hoặc được thoả mãn đầy đủ đến mức phát ngán, phát chán. -
No đủ
Tính từ đầy đủ về đời sống vật chất cuộc sống no đủ Đồng nghĩa : ấm no, no ấm, sung túc -
No ấm
Tính từ như ấm no cuộc sống no ấm -
Noel
Danh từ lễ kỉ niệm ngày sinh chúa Jesus (25 tháng mười hai dương lịch), theo Kitô giáo. -
Noi
Động từ đi lần theo một lối, một hướng nào đó noi lối cũ vào rừng noi theo bờ suối mà đi học tập và làm theo điều... -
Nom
Động từ (Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ... -
Nom dòm
Động từ để ý nhìn để nhòm ngó, dò xét nom dòm nhà người khác như trông chừng nom dòm nhà cửa -
Non
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc,... -
Non bộ
Danh từ núi giả để làm cảnh hòn non bộ -
Non choẹt
Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già... -
Non dại
Tính từ (Ít dùng) non nớt, thơ dại con cái còn non dại -
Non gan
Tính từ thiếu can đảm, hay sợ đồ non gan! Đồng nghĩa : nhát gan -
Non kém
Tính từ non về năng lực, trình độ trình độ chuyên môn còn non kém -
Non nước
Danh từ (Văn chương) như nước non non nước hữu tình \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\"... -
Non nớt
Tính từ quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa : già dặn -
Non sông
Danh từ (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa : non nước, núi... -
Non tay
Tính từ yếu kém về tay nghề, về bản lĩnh nét vẽ còn non tay \"Nước to sóng cả khôn chừng, Đã vào gian hiểm khuyên đừng... -
Non trẻ
Tính từ còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn khuôn mặt non trẻ bộ óc non trẻ tuổi đời còn quá non trẻ ở... -
Non yếu
Tính từ non trẻ và yếu ớt nền công nghiệp non yếu đối thủ non yếu -
Nong
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng 2 Động từ 2.1 cho một vật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.