Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

đột nhiên bật lên thành tiếng thật to
oà khóc nức nở
cả bọn cười oà lên

Động từ

(Ít dùng) như ùa
bọn trẻ oà ra sân chơi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Oàm oạp

    Tính từ như ì oạp sóng vỗ bờ oàm oạp
  • Oàng

    Danh từ từ mô phỏng tiếng nổ to và âm vang như tiếng súng đại bác nổ đánh oàng một cái
  • Oành oạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ngã mạnh và liên tiếp xuống nền đất đường trơn nên trượt ngã oành oạch
  • Oách

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ bề ngoài trông rất oai và sang trọng diện thật oách đi đâu mà oách thế? Đồng nghĩa :...
  • Oái oăm

    Tính từ trái với bình thường một cách kì quặc căn bệnh oái oăm cảnh ngộ oái oăm Đồng nghĩa : éo le, trớ trêu
  • Oán cừu

    (Từ cũ, Ít dùng) như oán thù oán cừu xưa chưa trả
  • Oán ghét

    Động từ oán giận và căm ghét oán ghét bọn giặc đến tận xương tuỷ
  • Oán giận

    Động từ căm giận và uất ức oán giận cảnh ngộ oán giận kẻ khủng bố bạo tàn
  • Oán hận

    Động từ căm giận sâu sắc, chất chứa trong lòng lòng dân oán hận không oán hận điều gì Đồng nghĩa : oán hờn
  • Oán thán

    Động từ oán giận, biểu hiện ra bằng những lời ta thán vì không thể kìm nén được trong lòng lời oán thán dù cực khổ...
  • Oán thù

    (Ít dùng) như thù oán gây oán thù \"Gẫm mình chưa mấy xuân thu, Sầu vương đã chịu, oán thù đã mang.\" (Cdao)
  • Oán trách

    Động từ tức giận, biểu hiện ra bằng những lời trách móc giọng oán trách oán trách tạo vật
  • Oát

    Danh từ xem watt
  • Oắt con

    bé, bé con (hàm ý bông đùa hoặc coi thường) thằng oắt con ê, oắt con, lại đây tao bảo! Đồng nghĩa : nhãi con, nhóc, nhóc...
  • Oằn oại

    Động từ vặn mình qua lại, cong người lên rồi lại gập mình xuống vì quá đau đớn đau bụng oằn oại Đồng nghĩa : quằn...
  • Oằn èo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo một vệt pháo sáng oằn èo trên nền trời đêm
  • Oặt ẹo

    Tính từ mềm yếu, yếu ớt đến mức như không thể nào tự giữ thẳng được thân cây oặt ẹo
  • Oẻ hoẹ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) chê bai, bắt bẻ hết cái này đến cái khác oẻ hoẹ hết cái này đến cái khác Đồng nghĩa...
  • P

    kí hiệu hoá học của nguyên tố phốt pho (F: phosphore).
  • P,P

    (đọc là ‘pê’; đánh vần là ‘pờ’) con chữ thứ hai mươi của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top