Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Oách

Tính từ

(Khẩu ngữ) có dáng vẻ bề ngoài trông rất oai và sang trọng
diện thật oách
đi đâu mà oách thế?
Đồng nghĩa: hách, luých

Xem thêm các từ khác

  • Oái oăm

    Tính từ trái với bình thường một cách kì quặc căn bệnh oái oăm cảnh ngộ oái oăm Đồng nghĩa : éo le, trớ trêu
  • Oán cừu

    (Từ cũ, Ít dùng) như oán thù oán cừu xưa chưa trả
  • Oán ghét

    Động từ oán giận và căm ghét oán ghét bọn giặc đến tận xương tuỷ
  • Oán giận

    Động từ căm giận và uất ức oán giận cảnh ngộ oán giận kẻ khủng bố bạo tàn
  • Oán hận

    Động từ căm giận sâu sắc, chất chứa trong lòng lòng dân oán hận không oán hận điều gì Đồng nghĩa : oán hờn
  • Oán thán

    Động từ oán giận, biểu hiện ra bằng những lời ta thán vì không thể kìm nén được trong lòng lời oán thán dù cực khổ...
  • Oán thù

    (Ít dùng) như thù oán gây oán thù \"Gẫm mình chưa mấy xuân thu, Sầu vương đã chịu, oán thù đã mang.\" (Cdao)
  • Oán trách

    Động từ tức giận, biểu hiện ra bằng những lời trách móc giọng oán trách oán trách tạo vật
  • Oát

    Danh từ xem watt
  • Oắt con

    bé, bé con (hàm ý bông đùa hoặc coi thường) thằng oắt con ê, oắt con, lại đây tao bảo! Đồng nghĩa : nhãi con, nhóc, nhóc...
  • Oằn oại

    Động từ vặn mình qua lại, cong người lên rồi lại gập mình xuống vì quá đau đớn đau bụng oằn oại Đồng nghĩa : quằn...
  • Oằn èo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo một vệt pháo sáng oằn èo trên nền trời đêm
  • Oặt ẹo

    Tính từ mềm yếu, yếu ớt đến mức như không thể nào tự giữ thẳng được thân cây oặt ẹo
  • Oẻ hoẹ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) chê bai, bắt bẻ hết cái này đến cái khác oẻ hoẹ hết cái này đến cái khác Đồng nghĩa...
  • P

    kí hiệu hoá học của nguyên tố phốt pho (F: phosphore).
  • P,P

    (đọc là ‘pê’; đánh vần là ‘pờ’) con chữ thứ hai mươi của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • PC

    Danh từ (A: Personal Computer, viết tắt) xem máy tính cá nhân
  • PDA

    Danh từ (A: Personal Digital Assistant ‘thiết bị kĩ thuật số hỗ trợ cá nhân’, viết tắt) thiết bị cầm tay (giống như cuốn...
  • PGS

    phó giáo sư (viết tắt).
  • PTCS

    phổ thông cơ sở (viết tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top