Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Oan ức

Tính từ

oan đến mức cảm thấy uất ức mà không làm gì được
nỗi oan ức
bị kết tội một cách oan ức
Đồng nghĩa: oan khiên, oan uổng

Xem thêm các từ khác

  • Oang oang

    từ gợi tả âm thanh phát ra to và vang xa một cách liên tiếp cười nói oang oang Đồng nghĩa : choang choang, oang oác
  • Oang oác

    từ mô phỏng tiếng gà kêu to khi gặp nguy hiểm tiếng gà kêu oang oác (Khẩu ngữ) như oang oang (nhưng nghĩa mạnh hơn) giọng...
  • Oanh

    Danh từ (Văn chương) chim vàng anh, về mặt có tiếng hót hay \"Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai.\"...
  • Oanh kích

    Động từ (Ít dùng) như oanh tạc .
  • Oanh liệt

    Tính từ có tiếng tăm lừng lẫy, vang dội khắp nơi chiến công oanh liệt thời oanh liệt
  • Oanh tạc

    Động từ dùng hoả lực mạnh như ném bom, bắn pháo lớn để đánh phá trận oanh tạc bệnh viện bị máy bay oanh tạc Đồng...
  • Oe

    Tính từ (Ít dùng) từ mô phỏng tiếng khóc to của trẻ sơ sinh chốc chốc, đứa bé lại oe lên một tiếng
  • Oe oe

    Tính từ từ mô phỏng tiếng khóc to và liên tiếp của trẻ sơ sinh tiếng trẻ con khóc oe oe Đồng nghĩa : oa oa
  • Offline

    Tính từ xem ngoại tuyến
  • Ohm

    Danh từ đơn vị đo điện trở của dây dẫn.
  • Ohm kế

    Danh từ dụng cụ để đo điện trở của dây dẫn.
  • Oi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giỏ nhỏ đan bằng tre nứa, dùng để đựng cua, đựng cá đánh bắt được. 2 Tính từ 2.1 (thời tiết)...
  • Oi bức

    Tính từ oi một cách ngột ngạt (nói khái quát) trời oi bức, không có lấy một ngọn gió Đồng nghĩa : nóng bức, nóng nực...
  • Oi khói

    Tính từ có mùi hơi hôi như mùi của khói, do bị khói ùa vào nồi khi đun nấu cơm bị oi khói
  • Oi ngột

    Tính từ oi bức và ngột ngạt, gây cảm giác khó chịu.
  • Oi ả

    Tính từ oi (nói khái quát) trưa hè oi ả tiết trời oi ả
  • Olympic

    Danh từ đại hội thể dục thể thao quốc tế, dành riêng cho các vận động viên nghiệp dư, thường tổ chức bốn năm một...
  • Om

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) nồi đất nhỏ 2 Danh từ 3 Động từ 3.1 nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm...
  • Om sòm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ, gây náo động quát tháo om sòm cãi cọ om sòm Đồng nghĩa : ỏm tỏi, um sùm
  • Omega

    Danh từ con chữ thứ hai mươi bốn (cuối cùng) của bảng chữ cái Hi Lạp (ω, Ω).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top