Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phàm

Mục lục

Tính từ

hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên
người phàm
cõi phàm
tiên giáng phàm
(Ít dùng) (ăn, nói) thô tục, không thanh lịch
nói phàm
ăn phàm

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính khái quát của một nhận định đúng ở đời cho tất cả mọi trường hợp sắp nêu ra
phàm là con người, ai chẳng có ham muốn

Xem thêm các từ khác

  • Phàm lệ

    Danh từ (Từ cũ) phần in ở đầu quyển sách, giới thiệu thể lệ biên soạn và nội dung tóm tắt của quyển sách.
  • Phàm phu

    (Từ cũ) (người đàn ông) thô lỗ tục tằn kẻ phàm phu
  • Phàm trần

    Danh từ (Từ cũ) cõi trần tục, cõi đời thực \"Đằng vân giá vũ một thôi, Phút đâu đã đến gần nơi phàm trần.\" (MPXH)
  • Phàm tục

    Tính từ tầm thường, thuộc cõi đời thực, không có gì là cao siêu kẻ phàm tục cõi phàm tục Đồng nghĩa : trần tục
  • Phàm ăn

    Động từ ăn nhiều và ăn được nhiều thứ, nhiều loại thức ăn giống lợn phàm ăn
  • Phàn nàn

    Động từ nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý để mong có sự đồng cảm, đồng tình phàn nàn về cách ăn ở không khéo của...
  • Phá bĩnh

    Động từ (Khẩu ngữ) gây rối, phá phách nhằm làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác chơi chán rồi quay...
  • Phá bỏ

    Động từ bỏ đi một cách cương quyết, làm cho không còn tồn tại để tiếp tục hoạt động được nữa phá bỏ hàng rào...
  • Phá cách

    Động từ không theo đúng luật hay những quy định cũ (thường nói về thơ văn) bài thơ có lối gieo vần phá cách
  • Phá cỗ

    Động từ cùng nhau vui liên hoan bằng các thức bày trong mâm cỗ Tết Trung Thu (thường nói về trẻ em).
  • Phá gia chi tử

    đứa con làm tan nát tài sản của gia đình; cũng dùng để chỉ kẻ ăn chơi hoang toàng đồ phá gia chi tử!
  • Phá giá

    Động từ (nhà nước) hạ thấp tỉ giá chính thức của đồng tiền nước mình so với đồng tiền nước ngoài, hay hạ thấp...
  • Phá giới

    Động từ (người tu hành theo đạo Phật) phá bỏ những điều ngăn cấm của giới luật mà bản thân đã tuân theo để làm...
  • Phá hoang

    Động từ vỡ đất hoang để trồng trọt đất phá hoang Đồng nghĩa : khai hoang, vỡ hoang
  • Phá hoại

    Động từ cố ý làm cho hỏng, cho bị thiệt hại nặng phá hoại của công bom đạn phá hoại đê điều
  • Phá huỷ

    Động từ làm cho không còn tồn tại hoặc bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hệ thống đê kè đã bị phá huỷ sau...
  • Phá hại

    Động từ làm cho hư hỏng, thiệt hại (thường là hoa màu) sâu bọ phá hại mùa màng
  • Phá lưới

    Động từ (Khẩu ngữ) đá bóng vào lưới của đối phương, tạo bàn thắng vua phá lưới (người ghi nhiều bàn thắng nhất...
  • Phá ngang

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành) đang học năm thứ ba...
  • Phá nước

    Động từ sinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top