Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phá

Mục lục

Danh từ

vùng nước mặn rộng lớn có dải đất, cát chặn ở trước, ngăn cách với biển, thông ra biển bởi một dòng nước hẹp và chảy xiết
phá Tam Giang

Động từ

làm cho tan vỡ, hư hỏng, cho không còn tồn tại như cũ nữa
mìn phá đá
phá ngôi nhà cũ đi xây lại
làm cho cái cũ không còn giá trị bằng cách tạo ra cái mới, cái có giá trị cao hơn
phá chỉ tiêu cũ
phá kỉ lục thế giới
(vết thương) lở bung ra
vết thương phá miệng
phát ra, bật ra một cách mạnh mẽ, khó ngăn giữ được
cười phá lên
chạy phá ra chỗ khác

Xem thêm các từ khác

  • Phái

    Danh từ: tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người...
  • Pháo

    Danh từ: tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày đường kính từ 20 millimet trở lên,...
  • Phân

    Danh từ: chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.,...
  • Phân bổ

    Động từ: chia hết cái phải đóng góp hoặc cái được hưởng ra cho mỗi cá nhân, mỗi đơn vị...
  • Phân cực

    Danh từ: hiện tượng sóng chỉ có một phương dao động., sự giảm cường độ dòng điện đi...
  • Phân lượng

    Danh từ: lượng nhiều ít nhất định, phân lượng nước trong cơ thể người thường chiếm đến...
  • Phân phất

    Tính từ: (văn chương) (gió, mưa) rất nhẹ nhàng và diễn ra liên tục, "mành tương phân phất gió...
  • Phân xét

    Động từ: phân rõ mọi việc để xét xử cho hợp lí, mọi việc sẽ được phân xét tại toà...
  • Phân xử

    Động từ: phân rõ phải trái, đúng sai để giải quyết một vụ xích mích hay tranh chấp, phân...
  • Phân đoàn

    Danh từ: đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên, dưới chi đoàn.
  • Phân đoạn

    Danh từ: phần, đoạn được chia ra, đã hoàn thành những phân đoạn đầu tiên của công trình
  • Phây

    Tính từ: (người) béo tốt, hồng hào, người cứ phây ra
  • Phây phẩy

    Động từ: (gió) thổi qua nhè nhẹ, gây cảm giác dễ chịu, gió nồm phây phẩy
  • Phè

    (khẩu ngữ) quá mức, gây cảm giác khó chịu, đầy phè, chán phè, nói ngang phè phè
  • Phèn

    Danh từ: tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat., phèn chua (nói tắt), nước đã...
  • Phê

    Động từ: ghi ý kiến nhận xét, đánh giá, (khẩu ngữ) phê bình (nói tắt), Động...
  • Phên

    Danh từ: tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy, tấm phên nứa, đan phên
  • Phì

    Động từ: bật mạnh hơi từ trong ra, Tính từ: béo một cách không...
  • Phí

    Động từ: để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết...
  • Phí phạm

    Động từ: làm hao tốn quá mức cần thiết, gây lãng phí, phí phạm thời gian và tiền của, Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top