Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phá đám

Động từ

(Khẩu ngữ) quấy rối để làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác
kẻ phá đám
không được chơi thì quay ra phá đám
Đồng nghĩa: phá bĩnh, phá ngang, phá thối

Xem thêm các từ khác

  • Phá đề

    Động từ (Từ cũ) mở đầu một bài văn, bài thơ câu phá đề rất ấn tượng
  • Phác

    Động từ vạch ra những nét chính để có thể hình dung ra toàn bộ nói phác những nét chính vẽ phác tính phác qua Đồng nghĩa...
  • Phác hoạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho...
  • Phác thảo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm...
  • Phác đồ

    Danh từ trình tự và thao tác vạch sẵn để xử lí và điều trị bệnh xây dựng phác đồ điều trị
  • Phách

    Danh từ nhạc khí dân tộc làm bằng đoạn tre cứng, thường dùng đệm trong hát ca trù gõ phách đơn vị thời gian cơ bản...
  • Phách lác

    Động từ (Phương ngữ) như khoác lác tính hay phách lác
  • Phách lạc hồn xiêu

    (Ít dùng) như hồn xiêu phách lạc \"Sinh đà phách lạc hồn xiêu, Thương ôi! Chẳng phải nàng Kiều ở đây?\" (TKiều)
  • Phách lối

    Động từ (Phương ngữ) lên mặt ra oai để cho người ta phải nể sợ bộ tịch phách lối con nhỏ phách lối lắm!
  • Phái mạnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới đàn ông, được coi là giới của những người khoẻ mạnh; phân biệt với phái yếu.
  • Phái sinh

    Tính từ (từ hoặc nghĩa từ) được tạo ra từ một yếu tố gốc bằng cách thêm, bớt hay biến đổi một vài thành tố nào...
  • Phái viên

    Danh từ (Trang trọng) người được phái đi làm một nhiệm vụ nào đó, thường là đặc biệt phái viên của chính phủ
  • Phái yếu

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới phụ nữ, thường được coi là yếu ớt; phân biệt với phái mạnh.
  • Phái đoàn

    Danh từ đoàn người được chính thức cử đi làm một nhiệm vụ nhất định trong thời gian nhất định phái đoàn ngoại...
  • Phái đẹp

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới phụ nữ, được coi là phái của những người đẹp.
  • Phán

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) thông phán (gọi tắt) 2 Động từ 2.1 (Trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh...
  • Phán quyết

    Động từ (toà án) ra một quyết định có giá trị pháp lí, ai cũng phải tuân theo lời phán quyết cuối cùng
  • Phán xét

    Động từ xem xét và đánh giá, có tính chất quyết định phán xét công bằng không có quyền phán xét
  • Phán xử

    Động từ (người có quyền lực) xét xử.
  • Phán đoán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top