Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phá bĩnh

Động từ

(Khẩu ngữ) gây rối, phá phách nhằm làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác
chơi chán rồi quay ra phá bĩnh
Đồng nghĩa: phá đám, phá ngang, phá thối

Xem thêm các từ khác

  • Phá bỏ

    Động từ bỏ đi một cách cương quyết, làm cho không còn tồn tại để tiếp tục hoạt động được nữa phá bỏ hàng rào...
  • Phá cách

    Động từ không theo đúng luật hay những quy định cũ (thường nói về thơ văn) bài thơ có lối gieo vần phá cách
  • Phá cỗ

    Động từ cùng nhau vui liên hoan bằng các thức bày trong mâm cỗ Tết Trung Thu (thường nói về trẻ em).
  • Phá gia chi tử

    đứa con làm tan nát tài sản của gia đình; cũng dùng để chỉ kẻ ăn chơi hoang toàng đồ phá gia chi tử!
  • Phá giá

    Động từ (nhà nước) hạ thấp tỉ giá chính thức của đồng tiền nước mình so với đồng tiền nước ngoài, hay hạ thấp...
  • Phá giới

    Động từ (người tu hành theo đạo Phật) phá bỏ những điều ngăn cấm của giới luật mà bản thân đã tuân theo để làm...
  • Phá hoang

    Động từ vỡ đất hoang để trồng trọt đất phá hoang Đồng nghĩa : khai hoang, vỡ hoang
  • Phá hoại

    Động từ cố ý làm cho hỏng, cho bị thiệt hại nặng phá hoại của công bom đạn phá hoại đê điều
  • Phá huỷ

    Động từ làm cho không còn tồn tại hoặc bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hệ thống đê kè đã bị phá huỷ sau...
  • Phá hại

    Động từ làm cho hư hỏng, thiệt hại (thường là hoa màu) sâu bọ phá hại mùa màng
  • Phá lưới

    Động từ (Khẩu ngữ) đá bóng vào lưới của đối phương, tạo bàn thắng vua phá lưới (người ghi nhiều bàn thắng nhất...
  • Phá ngang

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành) đang học năm thứ ba...
  • Phá nước

    Động từ sinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ.
  • Phá phách

    Động từ phá lung tung, bừa bãi, làm hư hỏng nhiều thứ (nói khái quát) giặc vào làng cướp bóc, phá phách
  • Phá quấy

    Động từ làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm cái thằng, chỉ giỏi phá quấy! Đồng nghĩa : quấy nhiễu, quấy phá, quậy...
  • Phá rào

    Động từ (Khẩu ngữ) làm trái với những quy định hiện hành về chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế), vì...
  • Phá rối

    Động từ làm cho bị rối loạn, mất ổn định phá rối an ninh quốc phòng bắt giữ những kẻ phá rối Đồng nghĩa : quấy...
  • Phá sản

    Động từ lâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại nhiều công ti bị phá sản...
  • Phá thai

    Động từ bỏ cái thai còn ít tháng, thường bằng các biện pháp chuyên môn uống thuốc phá thai
  • Phá thối

    Động từ (Thông tục) như phá bĩnh .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top