Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phá gia chi tử

đứa con làm tan nát tài sản của gia đình; cũng dùng để chỉ kẻ ăn chơi hoang toàng
đồ phá gia chi tử!

Xem thêm các từ khác

  • Phá giá

    Động từ (nhà nước) hạ thấp tỉ giá chính thức của đồng tiền nước mình so với đồng tiền nước ngoài, hay hạ thấp...
  • Phá giới

    Động từ (người tu hành theo đạo Phật) phá bỏ những điều ngăn cấm của giới luật mà bản thân đã tuân theo để làm...
  • Phá hoang

    Động từ vỡ đất hoang để trồng trọt đất phá hoang Đồng nghĩa : khai hoang, vỡ hoang
  • Phá hoại

    Động từ cố ý làm cho hỏng, cho bị thiệt hại nặng phá hoại của công bom đạn phá hoại đê điều
  • Phá huỷ

    Động từ làm cho không còn tồn tại hoặc bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hệ thống đê kè đã bị phá huỷ sau...
  • Phá hại

    Động từ làm cho hư hỏng, thiệt hại (thường là hoa màu) sâu bọ phá hại mùa màng
  • Phá lưới

    Động từ (Khẩu ngữ) đá bóng vào lưới của đối phương, tạo bàn thắng vua phá lưới (người ghi nhiều bàn thắng nhất...
  • Phá ngang

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành) đang học năm thứ ba...
  • Phá nước

    Động từ sinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ.
  • Phá phách

    Động từ phá lung tung, bừa bãi, làm hư hỏng nhiều thứ (nói khái quát) giặc vào làng cướp bóc, phá phách
  • Phá quấy

    Động từ làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm cái thằng, chỉ giỏi phá quấy! Đồng nghĩa : quấy nhiễu, quấy phá, quậy...
  • Phá rào

    Động từ (Khẩu ngữ) làm trái với những quy định hiện hành về chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế), vì...
  • Phá rối

    Động từ làm cho bị rối loạn, mất ổn định phá rối an ninh quốc phòng bắt giữ những kẻ phá rối Đồng nghĩa : quấy...
  • Phá sản

    Động từ lâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại nhiều công ti bị phá sản...
  • Phá thai

    Động từ bỏ cái thai còn ít tháng, thường bằng các biện pháp chuyên môn uống thuốc phá thai
  • Phá thối

    Động từ (Thông tục) như phá bĩnh .
  • Phá vây

    Động từ đánh phá vòng vây để thoát ra ngoài.
  • Phá án

    Động từ (toà án cấp trên) huỷ một bản án do toà án cấp dưới đã xử chung thẩm và yêu cầu toà án đó xét lại. kết...
  • Phá đám

    Động từ (Khẩu ngữ) quấy rối để làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác kẻ phá đám không được...
  • Phá đề

    Động từ (Từ cũ) mở đầu một bài văn, bài thơ câu phá đề rất ấn tượng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top