Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phá hoại

Động từ

cố ý làm cho hỏng, cho bị thiệt hại nặng
phá hoại của công
bom đạn phá hoại đê điều

Xem thêm các từ khác

  • Phá huỷ

    Động từ làm cho không còn tồn tại hoặc bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hệ thống đê kè đã bị phá huỷ sau...
  • Phá hại

    Động từ làm cho hư hỏng, thiệt hại (thường là hoa màu) sâu bọ phá hại mùa màng
  • Phá lưới

    Động từ (Khẩu ngữ) đá bóng vào lưới của đối phương, tạo bàn thắng vua phá lưới (người ghi nhiều bàn thắng nhất...
  • Phá ngang

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành) đang học năm thứ ba...
  • Phá nước

    Động từ sinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ.
  • Phá phách

    Động từ phá lung tung, bừa bãi, làm hư hỏng nhiều thứ (nói khái quát) giặc vào làng cướp bóc, phá phách
  • Phá quấy

    Động từ làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm cái thằng, chỉ giỏi phá quấy! Đồng nghĩa : quấy nhiễu, quấy phá, quậy...
  • Phá rào

    Động từ (Khẩu ngữ) làm trái với những quy định hiện hành về chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế), vì...
  • Phá rối

    Động từ làm cho bị rối loạn, mất ổn định phá rối an ninh quốc phòng bắt giữ những kẻ phá rối Đồng nghĩa : quấy...
  • Phá sản

    Động từ lâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại nhiều công ti bị phá sản...
  • Phá thai

    Động từ bỏ cái thai còn ít tháng, thường bằng các biện pháp chuyên môn uống thuốc phá thai
  • Phá thối

    Động từ (Thông tục) như phá bĩnh .
  • Phá vây

    Động từ đánh phá vòng vây để thoát ra ngoài.
  • Phá án

    Động từ (toà án cấp trên) huỷ một bản án do toà án cấp dưới đã xử chung thẩm và yêu cầu toà án đó xét lại. kết...
  • Phá đám

    Động từ (Khẩu ngữ) quấy rối để làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác kẻ phá đám không được...
  • Phá đề

    Động từ (Từ cũ) mở đầu một bài văn, bài thơ câu phá đề rất ấn tượng
  • Phác

    Động từ vạch ra những nét chính để có thể hình dung ra toàn bộ nói phác những nét chính vẽ phác tính phác qua Đồng nghĩa...
  • Phác hoạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho...
  • Phác thảo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm...
  • Phác đồ

    Danh từ trình tự và thao tác vạch sẵn để xử lí và điều trị bệnh xây dựng phác đồ điều trị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top