Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phá quấy

Động từ

làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm
cái thằng, chỉ giỏi phá quấy!
Đồng nghĩa: quấy nhiễu, quấy phá, quậy phá

Xem thêm các từ khác

  • Phá rào

    Động từ (Khẩu ngữ) làm trái với những quy định hiện hành về chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế), vì...
  • Phá rối

    Động từ làm cho bị rối loạn, mất ổn định phá rối an ninh quốc phòng bắt giữ những kẻ phá rối Đồng nghĩa : quấy...
  • Phá sản

    Động từ lâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại nhiều công ti bị phá sản...
  • Phá thai

    Động từ bỏ cái thai còn ít tháng, thường bằng các biện pháp chuyên môn uống thuốc phá thai
  • Phá thối

    Động từ (Thông tục) như phá bĩnh .
  • Phá vây

    Động từ đánh phá vòng vây để thoát ra ngoài.
  • Phá án

    Động từ (toà án cấp trên) huỷ một bản án do toà án cấp dưới đã xử chung thẩm và yêu cầu toà án đó xét lại. kết...
  • Phá đám

    Động từ (Khẩu ngữ) quấy rối để làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác kẻ phá đám không được...
  • Phá đề

    Động từ (Từ cũ) mở đầu một bài văn, bài thơ câu phá đề rất ấn tượng
  • Phác

    Động từ vạch ra những nét chính để có thể hình dung ra toàn bộ nói phác những nét chính vẽ phác tính phác qua Đồng nghĩa...
  • Phác hoạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho...
  • Phác thảo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm...
  • Phác đồ

    Danh từ trình tự và thao tác vạch sẵn để xử lí và điều trị bệnh xây dựng phác đồ điều trị
  • Phách

    Danh từ nhạc khí dân tộc làm bằng đoạn tre cứng, thường dùng đệm trong hát ca trù gõ phách đơn vị thời gian cơ bản...
  • Phách lác

    Động từ (Phương ngữ) như khoác lác tính hay phách lác
  • Phách lạc hồn xiêu

    (Ít dùng) như hồn xiêu phách lạc \"Sinh đà phách lạc hồn xiêu, Thương ôi! Chẳng phải nàng Kiều ở đây?\" (TKiều)
  • Phách lối

    Động từ (Phương ngữ) lên mặt ra oai để cho người ta phải nể sợ bộ tịch phách lối con nhỏ phách lối lắm!
  • Phái mạnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) giới đàn ông, được coi là giới của những người khoẻ mạnh; phân biệt với phái yếu.
  • Phái sinh

    Tính từ (từ hoặc nghĩa từ) được tạo ra từ một yếu tố gốc bằng cách thêm, bớt hay biến đổi một vài thành tố nào...
  • Phái viên

    Danh từ (Trang trọng) người được phái đi làm một nhiệm vụ nào đó, thường là đặc biệt phái viên của chính phủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top