Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phán xử

Động từ

(người có quyền lực) xét xử.

Xem thêm các từ khác

  • Phán đoán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy...
  • Pháo binh

    Danh từ binh chủng của lục quân, chủ yếu dùng các loại pháo để hiệp đồng chiến đấu với các binh chủng khác hoặc...
  • Pháo bông

    Danh từ (Phương ngữ) pháo hoa.
  • Pháo cao xạ

    Danh từ pháo có nòng dài, chủ yếu dùng để bắn các mục tiêu trên không trận địa pháo cao xạ Đồng nghĩa : cao xạ pháo,...
  • Pháo cối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 pháo thường để bắn các mục tiêu che khuất với góc bắn từ 45O trở lên. 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Pháo dây

    Danh từ pháo làm bằng dải giấy bản cuộn tròn thành dây nhỏ, bên trong có chứa thuốc súng, khi đốt thì toé sáng liên tiếp.
  • Pháo hiệu

    Danh từ đạn khi bắn lên thì phát ra ánh sáng có màu sắc quy định để dùng làm tín hiệu.
  • Pháo hoa

    Danh từ pháo khi bắn lên thì nổ trên không tạo thành những chùm tia sáng màu sắc rực rỡ, thường được bắn trong những...
  • Pháo hạm

    Danh từ tên gọi chung các tàu chiến loại lớn.
  • Pháo kích

    Động từ đánh bằng hoả lực pháo pháo kích vào sân bay
  • Pháo lệnh

    Danh từ hiệu lệnh bằng tiếng súng nổ.
  • Pháo phòng không

    Danh từ xem pháo cao xạ
  • Pháo sáng

    Danh từ phương tiện chiếu sáng thả từ máy bay hoặc dùng pháo phóng lên, có dù giữ cho lơ lửng trên không trong một thời...
  • Pháo thuyền

    Danh từ tàu chiến loại nhỏ có trang bị pháo, hoạt động chủ yếu ở sông, vùng ven biển.
  • Pháo thăng thiên

    Danh từ pháo khi đốt thì phụt thẳng lên trời.
  • Pháo thủ

    Danh từ chiến sĩ trong biên chế của khẩu đội pháo phân đội pháo thủ
  • Pháo tép

    Danh từ pháo để đốt loại nhỏ.
  • Pháo tự hành

    Danh từ pháo gắn trên xe bọc thép, chủ yếu dùng để chi viện hoả lực cho xe tăng và bộ binh chiến đấu.
  • Pháo xiết

    Danh từ pháo làm bằng chất lân tinh, khi miết vào chỗ ráp thì nổ lách tách và loé tia sáng.
  • Pháo đài

    Danh từ công trình xây dựng vững chắc để đặt pháo lớn ở trong khu vực phòng thủ lâu dài một pháo đài kiên cố
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top