Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Pháo thủ

Danh từ

chiến sĩ trong biên chế của khẩu đội pháo
phân đội pháo thủ

Xem thêm các từ khác

  • Pháo tép

    Danh từ pháo để đốt loại nhỏ.
  • Pháo tự hành

    Danh từ pháo gắn trên xe bọc thép, chủ yếu dùng để chi viện hoả lực cho xe tăng và bộ binh chiến đấu.
  • Pháo xiết

    Danh từ pháo làm bằng chất lân tinh, khi miết vào chỗ ráp thì nổ lách tách và loé tia sáng.
  • Pháo đài

    Danh từ công trình xây dựng vững chắc để đặt pháo lớn ở trong khu vực phòng thủ lâu dài một pháo đài kiên cố
  • Pháo đài bay

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên gọi chung các loại máy bay ném bom rất lớn.
  • Pháo đùng

    Danh từ pháo lớn, khi đốt kêu to hơn pháo thường. Đồng nghĩa : pháo cối
  • Pháp bảo

    Danh từ đạo lí của nhà Phật để dạy tín đồ, được coi là phép quý. đồ thờ cúng quý giá của nhà chùa, coi như là...
  • Pháp chế

    Danh từ chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật tăng cường pháp chế hệ thống...
  • Pháp danh

    Danh từ tên hiệu đặt cho người xuất gia làm tăng ni hoặc đạo sĩ pháp danh của nhà sư
  • Pháp giới

    Danh từ (Ít dùng) xem giới luật
  • Pháp luật

    Danh từ những quy phạm hành vi do nhà nước ban hành mà mọi người dân buộc phải tuân theo, nhằm điều chỉnh các quan hệ...
  • Pháp lí

    Danh từ lí luận, nguyên lí về pháp luật không có cơ sở pháp lí hoàn chỉnh các thủ tục pháp lí hành lang pháp lí
  • Pháp lý

    Danh từ xem pháp lí
  • Pháp lệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực gần như luật 2 Tính từ 2.1 có tính...
  • Pháp nhân

    Danh từ chủ thể pháp luật độc lập không phải là con người (như đơn vị, tổ chức, v.v.); phân biệt với thể nhân tư...
  • Pháp qui

    Danh từ (Ít dùng) xem pháp quy
  • Pháp quy

    Danh từ những quy định có tính chất pháp luật (nói tổng quát) văn bản pháp quy
  • Pháp quyền

    Danh từ hệ thống pháp luật tiêu biểu cho quyền lực của một nhà nước, cho bản chất của một chế độ hệ thống pháp...
  • Pháp sư

    Danh từ từ gọi tôn hoà thượng hoặc đạo sĩ. (Từ cũ) (thầy) phù thuỷ.
  • Pháp thuật

    Danh từ (Từ cũ) xem phép thuật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top