Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Pháp luật

Danh từ

những quy phạm hành vi do nhà nước ban hành mà mọi người dân buộc phải tuân theo, nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội và bảo vệ trật tự xã hội (nói tổng quát)
tuân thủ pháp luật
vi phạm pháp luật
Đồng nghĩa: luật pháp

Xem thêm các từ khác

  • Pháp lí

    Danh từ lí luận, nguyên lí về pháp luật không có cơ sở pháp lí hoàn chỉnh các thủ tục pháp lí hành lang pháp lí
  • Pháp lý

    Danh từ xem pháp lí
  • Pháp lệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực gần như luật 2 Tính từ 2.1 có tính...
  • Pháp nhân

    Danh từ chủ thể pháp luật độc lập không phải là con người (như đơn vị, tổ chức, v.v.); phân biệt với thể nhân tư...
  • Pháp qui

    Danh từ (Ít dùng) xem pháp quy
  • Pháp quy

    Danh từ những quy định có tính chất pháp luật (nói tổng quát) văn bản pháp quy
  • Pháp quyền

    Danh từ hệ thống pháp luật tiêu biểu cho quyền lực của một nhà nước, cho bản chất của một chế độ hệ thống pháp...
  • Pháp sư

    Danh từ từ gọi tôn hoà thượng hoặc đạo sĩ. (Từ cũ) (thầy) phù thuỷ.
  • Pháp thuật

    Danh từ (Từ cũ) xem phép thuật
  • Pháp trường

    Danh từ nơi hành hình người bị kết án tử hình.
  • Pháp trị

    Danh từ chủ chương lấy luật pháp làm cơ sở cho việc quản lí nhà nước và điều hành các quan hệ xã hội; phân biệt với...
  • Pháp tuyến

    Danh từ đường thẳng vuông góc với một tiếp tuyến hay một tiếp diện ngay tại tiếp điểm.
  • Pháp y

    Danh từ một ngành của y học chuyên điều tra và nghiên cứu các nguyên nhân gây thương tích và tử vong, đặc biệt trong trường...
  • Pháp định

    Tính từ do pháp luật quy định vốn pháp định
  • Phát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn...
  • Phát ban

    Động từ nổi những nốt đỏ bất thường thành từng mảng trên da (triệu chứng của một số bệnh) sốt phát ban
  • Phát biểu

    Động từ nói ra ý kiến của mình về vấn đề nào đó cho người khác biết phát biểu ý kiến phát biểu cảm nghĩ giơ tay...
  • Phát bóng

    Động từ đánh quả bóng đầu tiên mở đầu một trận, một hiệp trong một số môn thể thao như bóng chuyền, bóng bàn, v.v....
  • Phát chẩn

    Động từ (Từ cũ) phân phát tiền, gạo, v.v. để cứu giúp người nghèo đói, gặp khó khăn hoạn nạn phát chẩn gạo cho dân...
  • Phát dục

    Động từ (quá trình) thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ lúc bắt đầu cho tới lúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top