Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Pháp qui

Danh từ

(Ít dùng)

xem pháp quy

Xem thêm các từ khác

  • Pháp quy

    Danh từ những quy định có tính chất pháp luật (nói tổng quát) văn bản pháp quy
  • Pháp quyền

    Danh từ hệ thống pháp luật tiêu biểu cho quyền lực của một nhà nước, cho bản chất của một chế độ hệ thống pháp...
  • Pháp sư

    Danh từ từ gọi tôn hoà thượng hoặc đạo sĩ. (Từ cũ) (thầy) phù thuỷ.
  • Pháp thuật

    Danh từ (Từ cũ) xem phép thuật
  • Pháp trường

    Danh từ nơi hành hình người bị kết án tử hình.
  • Pháp trị

    Danh từ chủ chương lấy luật pháp làm cơ sở cho việc quản lí nhà nước và điều hành các quan hệ xã hội; phân biệt với...
  • Pháp tuyến

    Danh từ đường thẳng vuông góc với một tiếp tuyến hay một tiếp diện ngay tại tiếp điểm.
  • Pháp y

    Danh từ một ngành của y học chuyên điều tra và nghiên cứu các nguyên nhân gây thương tích và tử vong, đặc biệt trong trường...
  • Pháp định

    Tính từ do pháp luật quy định vốn pháp định
  • Phát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn...
  • Phát ban

    Động từ nổi những nốt đỏ bất thường thành từng mảng trên da (triệu chứng của một số bệnh) sốt phát ban
  • Phát biểu

    Động từ nói ra ý kiến của mình về vấn đề nào đó cho người khác biết phát biểu ý kiến phát biểu cảm nghĩ giơ tay...
  • Phát bóng

    Động từ đánh quả bóng đầu tiên mở đầu một trận, một hiệp trong một số môn thể thao như bóng chuyền, bóng bàn, v.v....
  • Phát chẩn

    Động từ (Từ cũ) phân phát tiền, gạo, v.v. để cứu giúp người nghèo đói, gặp khó khăn hoạn nạn phát chẩn gạo cho dân...
  • Phát dục

    Động từ (quá trình) thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ lúc bắt đầu cho tới lúc...
  • Phát giác

    Động từ phát hiện và tố giác việc làm phi pháp vụ tham ô bị phát giác
  • Phát hiện

    tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết phát hiện nhân tài phát hiện bệnh sớm nên kịp thời chữa trị
  • Phát hoả

    Động từ bắt đầu bốc cháy căn nhà phát hoả nổ súng, bắt đầu nổ súng chưa tới giờ phát hoả Đồng nghĩa : khai hoả
  • Phát huy

    Động từ làm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm phát huy quyền làm chủ phát huy ưu điểm,...
  • Phát hành

    Động từ đem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top