Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Pháp trị

Danh từ

chủ chương lấy luật pháp làm cơ sở cho việc quản lí nhà nước và điều hành các quan hệ xã hội; phân biệt với đức trị.

Xem thêm các từ khác

  • Pháp tuyến

    Danh từ đường thẳng vuông góc với một tiếp tuyến hay một tiếp diện ngay tại tiếp điểm.
  • Pháp y

    Danh từ một ngành của y học chuyên điều tra và nghiên cứu các nguyên nhân gây thương tích và tử vong, đặc biệt trong trường...
  • Pháp định

    Tính từ do pháp luật quy định vốn pháp định
  • Phát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn...
  • Phát ban

    Động từ nổi những nốt đỏ bất thường thành từng mảng trên da (triệu chứng của một số bệnh) sốt phát ban
  • Phát biểu

    Động từ nói ra ý kiến của mình về vấn đề nào đó cho người khác biết phát biểu ý kiến phát biểu cảm nghĩ giơ tay...
  • Phát bóng

    Động từ đánh quả bóng đầu tiên mở đầu một trận, một hiệp trong một số môn thể thao như bóng chuyền, bóng bàn, v.v....
  • Phát chẩn

    Động từ (Từ cũ) phân phát tiền, gạo, v.v. để cứu giúp người nghèo đói, gặp khó khăn hoạn nạn phát chẩn gạo cho dân...
  • Phát dục

    Động từ (quá trình) thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ lúc bắt đầu cho tới lúc...
  • Phát giác

    Động từ phát hiện và tố giác việc làm phi pháp vụ tham ô bị phát giác
  • Phát hiện

    tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết phát hiện nhân tài phát hiện bệnh sớm nên kịp thời chữa trị
  • Phát hoả

    Động từ bắt đầu bốc cháy căn nhà phát hoả nổ súng, bắt đầu nổ súng chưa tới giờ phát hoả Đồng nghĩa : khai hoả
  • Phát huy

    Động từ làm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm phát huy quyền làm chủ phát huy ưu điểm,...
  • Phát hành

    Động từ đem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra...
  • Phát kiến

    (Ít dùng) điều phát hiện có ý nghĩa khoa học phát kiến về địa lí
  • Phát lộ

    Động từ bộc lộ ra, để lộ ra một cách rõ ràng sự ghen tức ngấm ngầm giờ đã phát lộ
  • Phát minh

    tìm ra cái có ý nghĩa, có giá trị lớn cho khoa học và loài người Newton là người phát minh ra định luật vạn vật hấp dẫn\'...
  • Phát mại

    Động từ (Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản...
  • Phát ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ)...
  • Phát ngôn viên

    Danh từ người phát ngôn phát ngôn viên của bộ ngoại giao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top