Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phát ban

Động từ

nổi những nốt đỏ bất thường thành từng mảng trên da (triệu chứng của một số bệnh)
sốt phát ban

Xem thêm các từ khác

  • Phát biểu

    Động từ nói ra ý kiến của mình về vấn đề nào đó cho người khác biết phát biểu ý kiến phát biểu cảm nghĩ giơ tay...
  • Phát bóng

    Động từ đánh quả bóng đầu tiên mở đầu một trận, một hiệp trong một số môn thể thao như bóng chuyền, bóng bàn, v.v....
  • Phát chẩn

    Động từ (Từ cũ) phân phát tiền, gạo, v.v. để cứu giúp người nghèo đói, gặp khó khăn hoạn nạn phát chẩn gạo cho dân...
  • Phát dục

    Động từ (quá trình) thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ lúc bắt đầu cho tới lúc...
  • Phát giác

    Động từ phát hiện và tố giác việc làm phi pháp vụ tham ô bị phát giác
  • Phát hiện

    tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết phát hiện nhân tài phát hiện bệnh sớm nên kịp thời chữa trị
  • Phát hoả

    Động từ bắt đầu bốc cháy căn nhà phát hoả nổ súng, bắt đầu nổ súng chưa tới giờ phát hoả Đồng nghĩa : khai hoả
  • Phát huy

    Động từ làm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm phát huy quyền làm chủ phát huy ưu điểm,...
  • Phát hành

    Động từ đem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra...
  • Phát kiến

    (Ít dùng) điều phát hiện có ý nghĩa khoa học phát kiến về địa lí
  • Phát lộ

    Động từ bộc lộ ra, để lộ ra một cách rõ ràng sự ghen tức ngấm ngầm giờ đã phát lộ
  • Phát minh

    tìm ra cái có ý nghĩa, có giá trị lớn cho khoa học và loài người Newton là người phát minh ra định luật vạn vật hấp dẫn\'...
  • Phát mại

    Động từ (Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản...
  • Phát ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ)...
  • Phát ngôn viên

    Danh từ người phát ngôn phát ngôn viên của bộ ngoại giao
  • Phát nổ

    Động từ bắt đầu nổ máy bay bị phát nổ
  • Phát quang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát ra ánh sáng khi chịu một số tác dụng vật lí, hoá học, v.v.. 2 Động từ 2.1 phát sạch cây...
  • Phát sinh

    Động từ bắt đầu sinh ra, nảy sinh ra (thường là cái không hay) có nhiều vấn đề mới phát sinh phát sinh tiêu cực
  • Phát sóng

    Động từ phát trên sóng vô tuyến tăng thời lượng phát sóng phát sóng lại bộ phim theo yêu cầu của khán giả
  • Phát sốt phát rét

    (Khẩu ngữ) lo lắng đến mức phát ốm lo đến phát sốt phát rét
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top