Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phát giác

Động từ

phát hiện và tố giác việc làm phi pháp
vụ tham ô bị phát giác

Xem thêm các từ khác

  • Phát hiện

    tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết phát hiện nhân tài phát hiện bệnh sớm nên kịp thời chữa trị
  • Phát hoả

    Động từ bắt đầu bốc cháy căn nhà phát hoả nổ súng, bắt đầu nổ súng chưa tới giờ phát hoả Đồng nghĩa : khai hoả
  • Phát huy

    Động từ làm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm phát huy quyền làm chủ phát huy ưu điểm,...
  • Phát hành

    Động từ đem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra...
  • Phát kiến

    (Ít dùng) điều phát hiện có ý nghĩa khoa học phát kiến về địa lí
  • Phát lộ

    Động từ bộc lộ ra, để lộ ra một cách rõ ràng sự ghen tức ngấm ngầm giờ đã phát lộ
  • Phát minh

    tìm ra cái có ý nghĩa, có giá trị lớn cho khoa học và loài người Newton là người phát minh ra định luật vạn vật hấp dẫn\'...
  • Phát mại

    Động từ (Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản...
  • Phát ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ)...
  • Phát ngôn viên

    Danh từ người phát ngôn phát ngôn viên của bộ ngoại giao
  • Phát nổ

    Động từ bắt đầu nổ máy bay bị phát nổ
  • Phát quang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát ra ánh sáng khi chịu một số tác dụng vật lí, hoá học, v.v.. 2 Động từ 2.1 phát sạch cây...
  • Phát sinh

    Động từ bắt đầu sinh ra, nảy sinh ra (thường là cái không hay) có nhiều vấn đề mới phát sinh phát sinh tiêu cực
  • Phát sóng

    Động từ phát trên sóng vô tuyến tăng thời lượng phát sóng phát sóng lại bộ phim theo yêu cầu của khán giả
  • Phát sốt phát rét

    (Khẩu ngữ) lo lắng đến mức phát ốm lo đến phát sốt phát rét
  • Phát tang

    Động từ (thân nhân của người chết) bắt đầu mặc quần áo tang và chính thức báo cho bà con, bạn bè biết về việc gia...
  • Phát thanh

    Động từ phát và truyền âm thanh bằng sóng vô tuyến điện đài phát thanh buổi phát thanh ca nhạc
  • Phát thanh viên

    Danh từ người đọc tin, bài trên đài phát thanh, đài truyền hình phát thanh viên đài tiếng nói Việt Nam
  • Phát tiết

    Động từ biểu lộ rõ ra bên ngoài \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa.\" (TKiều)
  • Phát triển

    Động từ biến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top