Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phát lộ

Động từ

bộc lộ ra, để lộ ra một cách rõ ràng
sự ghen tức ngấm ngầm giờ đã phát lộ

Xem thêm các từ khác

  • Phát minh

    tìm ra cái có ý nghĩa, có giá trị lớn cho khoa học và loài người Newton là người phát minh ra định luật vạn vật hấp dẫn\'...
  • Phát mại

    Động từ (Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản...
  • Phát ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ)...
  • Phát ngôn viên

    Danh từ người phát ngôn phát ngôn viên của bộ ngoại giao
  • Phát nổ

    Động từ bắt đầu nổ máy bay bị phát nổ
  • Phát quang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát ra ánh sáng khi chịu một số tác dụng vật lí, hoá học, v.v.. 2 Động từ 2.1 phát sạch cây...
  • Phát sinh

    Động từ bắt đầu sinh ra, nảy sinh ra (thường là cái không hay) có nhiều vấn đề mới phát sinh phát sinh tiêu cực
  • Phát sóng

    Động từ phát trên sóng vô tuyến tăng thời lượng phát sóng phát sóng lại bộ phim theo yêu cầu của khán giả
  • Phát sốt phát rét

    (Khẩu ngữ) lo lắng đến mức phát ốm lo đến phát sốt phát rét
  • Phát tang

    Động từ (thân nhân của người chết) bắt đầu mặc quần áo tang và chính thức báo cho bà con, bạn bè biết về việc gia...
  • Phát thanh

    Động từ phát và truyền âm thanh bằng sóng vô tuyến điện đài phát thanh buổi phát thanh ca nhạc
  • Phát thanh viên

    Danh từ người đọc tin, bài trên đài phát thanh, đài truyền hình phát thanh viên đài tiếng nói Việt Nam
  • Phát tiết

    Động từ biểu lộ rõ ra bên ngoài \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa.\" (TKiều)
  • Phát triển

    Động từ biến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao,...
  • Phát tài

    Động từ (làm ăn, buôn bán) gặp nhiều may mắn, kiếm được nhiều tiền, trở thành giàu có làm ăn phát tài
  • Phát tác

    Động từ gây tác hại bệnh sắp phát tác chất độc đã phát tác trong cơ thể
  • Phát tán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra,...
  • Phát tích

    Động từ bắt đầu làm nên sự nghiệp lớn từ nơi nào đó Lam Sơn chính là nơi phát tích của Lê Lợi
  • Phát tướng

    Động từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, dáng người) trở nên rạng rỡ, béo tốt, như báo hiệu sự may mắn, thành đạt người đã...
  • Phát vãng

    Động từ (Từ cũ) đày đi nơi xa (một hình phạt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top