Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phát ngôn

Mục lục

Động từ

phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức
người phát ngôn của bộ ngoại giao
(Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời
phát ngôn bừa bãi

Danh từ

đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn.
(Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh)
thằng phát vãng
đồ phát vãng

Xem thêm các từ khác

  • Phát ngôn viên

    Danh từ người phát ngôn phát ngôn viên của bộ ngoại giao
  • Phát nổ

    Động từ bắt đầu nổ máy bay bị phát nổ
  • Phát quang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát ra ánh sáng khi chịu một số tác dụng vật lí, hoá học, v.v.. 2 Động từ 2.1 phát sạch cây...
  • Phát sinh

    Động từ bắt đầu sinh ra, nảy sinh ra (thường là cái không hay) có nhiều vấn đề mới phát sinh phát sinh tiêu cực
  • Phát sóng

    Động từ phát trên sóng vô tuyến tăng thời lượng phát sóng phát sóng lại bộ phim theo yêu cầu của khán giả
  • Phát sốt phát rét

    (Khẩu ngữ) lo lắng đến mức phát ốm lo đến phát sốt phát rét
  • Phát tang

    Động từ (thân nhân của người chết) bắt đầu mặc quần áo tang và chính thức báo cho bà con, bạn bè biết về việc gia...
  • Phát thanh

    Động từ phát và truyền âm thanh bằng sóng vô tuyến điện đài phát thanh buổi phát thanh ca nhạc
  • Phát thanh viên

    Danh từ người đọc tin, bài trên đài phát thanh, đài truyền hình phát thanh viên đài tiếng nói Việt Nam
  • Phát tiết

    Động từ biểu lộ rõ ra bên ngoài \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa.\" (TKiều)
  • Phát triển

    Động từ biến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao,...
  • Phát tài

    Động từ (làm ăn, buôn bán) gặp nhiều may mắn, kiếm được nhiều tiền, trở thành giàu có làm ăn phát tài
  • Phát tác

    Động từ gây tác hại bệnh sắp phát tác chất độc đã phát tác trong cơ thể
  • Phát tán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra,...
  • Phát tích

    Động từ bắt đầu làm nên sự nghiệp lớn từ nơi nào đó Lam Sơn chính là nơi phát tích của Lê Lợi
  • Phát tướng

    Động từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, dáng người) trở nên rạng rỡ, béo tốt, như báo hiệu sự may mắn, thành đạt người đã...
  • Phát vãng

    Động từ (Từ cũ) đày đi nơi xa (một hình phạt).
  • Phát xuất

    Động từ (Ít dùng) như xuất phát (ng2) mọi chuyện phát xuất từ lòng tham
  • Phát xít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc về chủ nghĩa phát xít, có tính chất của chủ nghĩa phát xít 2 Danh từ 2.1 kẻ theo chủ nghĩa...
  • Phát xạ

    Động từ phát sóng điện từ tốc độ phát xạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top