Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phát sốt phát rét

(Khẩu ngữ) lo lắng đến mức phát ốm
lo đến phát sốt phát rét

Xem thêm các từ khác

  • Phát tang

    Động từ (thân nhân của người chết) bắt đầu mặc quần áo tang và chính thức báo cho bà con, bạn bè biết về việc gia...
  • Phát thanh

    Động từ phát và truyền âm thanh bằng sóng vô tuyến điện đài phát thanh buổi phát thanh ca nhạc
  • Phát thanh viên

    Danh từ người đọc tin, bài trên đài phát thanh, đài truyền hình phát thanh viên đài tiếng nói Việt Nam
  • Phát tiết

    Động từ biểu lộ rõ ra bên ngoài \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa.\" (TKiều)
  • Phát triển

    Động từ biến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao,...
  • Phát tài

    Động từ (làm ăn, buôn bán) gặp nhiều may mắn, kiếm được nhiều tiền, trở thành giàu có làm ăn phát tài
  • Phát tác

    Động từ gây tác hại bệnh sắp phát tác chất độc đã phát tác trong cơ thể
  • Phát tán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra,...
  • Phát tích

    Động từ bắt đầu làm nên sự nghiệp lớn từ nơi nào đó Lam Sơn chính là nơi phát tích của Lê Lợi
  • Phát tướng

    Động từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, dáng người) trở nên rạng rỡ, béo tốt, như báo hiệu sự may mắn, thành đạt người đã...
  • Phát vãng

    Động từ (Từ cũ) đày đi nơi xa (một hình phạt).
  • Phát xuất

    Động từ (Ít dùng) như xuất phát (ng2) mọi chuyện phát xuất từ lòng tham
  • Phát xít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc về chủ nghĩa phát xít, có tính chất của chủ nghĩa phát xít 2 Danh từ 2.1 kẻ theo chủ nghĩa...
  • Phát xạ

    Động từ phát sóng điện từ tốc độ phát xạ
  • Phát âm

    Động từ phát ra các âm thanh của một ngôn ngữ bằng các động tác của môi, lưỡi, v.v. luyện phát âm phát âm không chuẩn
  • Phát điện

    Động từ sản xuất ra điện máy phát điện
  • Phát đơn

    Động từ (Khẩu ngữ) như đâm đơn phát đơn kiện
  • Phát đạt

    Động từ (làm ăn, buôn bán) phát triển thuận lợi, giàu có nhanh, mở mang nhanh làm ăn phát đạt năm nay phát đạt hơn năm...
  • Phát động

    Động từ (Ít dùng) như khởi động máy đã phát động tuyên truyền, làm cho hiểu rõ ý nghĩa, mục đích của một việc làm...
  • Phân ban

    Danh từ ban nhỏ nằm trong một ban lớn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top