Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân bón

Danh từ

phân dùng để bón cho cây nói chung
sản xuất phân bón
nhà máy phân bón

Xem thêm các từ khác

  • Phân bắc

    Danh từ phân người đã được ủ, dùng để bón cây.
  • Phân bố

    Động từ chia ra, rải ra nhiều nơi, thường theo nguyên tắc nào đó dân cư phân bố không đều phân bố tài nguyên
  • Phân chia

    Động từ chia thành nhiều phần, giao cho từng cá nhân, từng đơn vị phân chia công việc cụ thể cho từng cán bộ phân chia...
  • Phân chuồng

    Danh từ phân gia súc có lẫn nước giải và rác độn được lấy từ chuồng của vật nuôi ra, ủ làm phân bón, dùng để bón...
  • Phân chất

    Động từ phân tích để xác định thành phần, tính chất của một chất phân chất một mẫu quặng
  • Phân cách

    Động từ phân cho tách nhau riêng biệt ra dải phân cách đường
  • Phân câu

    Danh từ vế của câu ghép.
  • Phân công

    Động từ giao cho làm một phần việc nhất định nào đó phân công công tác được nhà trường phân công làm chủ nhiệm lớp...
  • Phân cấp

    Động từ phân thành nhiều cấp, nhiều hạng phân cấp quản lí phân cấp các cơ sở khám chữa bệnh
  • Phân cục

    Danh từ chi nhánh của một cục.
  • Phân giải

    Động từ giải thích, phân tích để cho thấy rõ phải trái, đúng sai lựa lời phân giải phân giải sự xích mích giữa hai...
  • Phân giới

    Động từ phân chia ranh giới đường phân giới giữa hai tỉnh
  • Phân hiệu

    Danh từ chi nhánh của một trường học phân hiệu của trường đại học Y tại Huế
  • Phân hoá

    Động từ chia thành nhiều bộ phận có những đặc điểm khác hẳn nhau phân hoá giai cấp sự phân hoá giàu nghèo ngày càng...
  • Phân hoá học

    Danh từ tên gọi chung các loại phân bón do công nghiệp hoá học sản xuất, chế biến ra, như phân đạm, phân kali, phân lân,...
  • Phân huỷ

    Động từ (hiện tượng một chất) phân chia thành nhiều chất khác, không mang tính chất của chất ban đầu nước phân huỷ...
  • Phân hạch

    Động từ (hiện tượng hạt nhân nguyên tử) vỡ ra, thường thành hai mảnh lớn, giải phóng neutron và toả ra nhiều năng lượng...
  • Phân hạng

    Động từ chia ra thành nhiều hạng, nhiều loại phân hạng theo thứ tự từ thấp đến cao
  • Phân hội

    Danh từ đơn vị tổ chức dưới hội, trực thuộc hội hội khuyến học có nhiều phân hội ở các tỉnh
  • Phân hữu cơ

    Danh từ tên gọi chung các loại phân bón có thành phần là chất hữu cơ, như phân chuồng, phân bắc, phân xanh, v.v.; phân biệt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top