Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân bua

Động từ

nói, trình bày cho rõ để cho người ta đừng có nghĩ sai, nghĩ xấu cho mình
phân bua về sự đường đột của mình
còn lạ gì nhau nữa mà phải phân bua
Đồng nghĩa: giãi bày, phân trần, phân vua, thanh minh

Xem thêm các từ khác

  • Phân bì

    Động từ so sánh hơn thiệt, cho rằng người nào đó được phần hơn mình và tỏ ý không bằng lòng phân bì hơn thiệt Đồng...
  • Phân bón

    Danh từ phân dùng để bón cho cây nói chung sản xuất phân bón nhà máy phân bón
  • Phân bắc

    Danh từ phân người đã được ủ, dùng để bón cây.
  • Phân bố

    Động từ chia ra, rải ra nhiều nơi, thường theo nguyên tắc nào đó dân cư phân bố không đều phân bố tài nguyên
  • Phân chia

    Động từ chia thành nhiều phần, giao cho từng cá nhân, từng đơn vị phân chia công việc cụ thể cho từng cán bộ phân chia...
  • Phân chuồng

    Danh từ phân gia súc có lẫn nước giải và rác độn được lấy từ chuồng của vật nuôi ra, ủ làm phân bón, dùng để bón...
  • Phân chất

    Động từ phân tích để xác định thành phần, tính chất của một chất phân chất một mẫu quặng
  • Phân cách

    Động từ phân cho tách nhau riêng biệt ra dải phân cách đường
  • Phân câu

    Danh từ vế của câu ghép.
  • Phân công

    Động từ giao cho làm một phần việc nhất định nào đó phân công công tác được nhà trường phân công làm chủ nhiệm lớp...
  • Phân cấp

    Động từ phân thành nhiều cấp, nhiều hạng phân cấp quản lí phân cấp các cơ sở khám chữa bệnh
  • Phân cục

    Danh từ chi nhánh của một cục.
  • Phân giải

    Động từ giải thích, phân tích để cho thấy rõ phải trái, đúng sai lựa lời phân giải phân giải sự xích mích giữa hai...
  • Phân giới

    Động từ phân chia ranh giới đường phân giới giữa hai tỉnh
  • Phân hiệu

    Danh từ chi nhánh của một trường học phân hiệu của trường đại học Y tại Huế
  • Phân hoá

    Động từ chia thành nhiều bộ phận có những đặc điểm khác hẳn nhau phân hoá giai cấp sự phân hoá giàu nghèo ngày càng...
  • Phân hoá học

    Danh từ tên gọi chung các loại phân bón do công nghiệp hoá học sản xuất, chế biến ra, như phân đạm, phân kali, phân lân,...
  • Phân huỷ

    Động từ (hiện tượng một chất) phân chia thành nhiều chất khác, không mang tính chất của chất ban đầu nước phân huỷ...
  • Phân hạch

    Động từ (hiện tượng hạt nhân nguyên tử) vỡ ra, thường thành hai mảnh lớn, giải phóng neutron và toả ra nhiều năng lượng...
  • Phân hạng

    Động từ chia ra thành nhiều hạng, nhiều loại phân hạng theo thứ tự từ thấp đến cao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top