Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân kì

Mục lục

Động từ

phân chia thành những giai đoạn khác nhau, căn cứ vào nội dung và đặc điểm phát triển chủ yếu của từng giai đoạn
sự phân kì trong lịch sử văn học

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) chia tay, mỗi người đi một ngả
"Đoạn trường thay lúc phân kì, Mẹ thì bãi bắc, con thì non tây." (PT)
(tia sáng) càng đi càng tách xa nhau
tia sáng phân kì
thấu kính phân kì

Xem thêm các từ khác

  • Phân kỳ

    Động từ xem phân kì
  • Phân li

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) như chia li 1.2 phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể...
  • Phân liệt

    Động từ chia rẽ thành những phần tách biệt và đối lập nhau, không còn là một tổ chức thống nhất nữa thần kinh phân...
  • Phân loại

    Động từ chia ra thành nhiều loại khác nhau phân loại con giống phân loại các mặt hàng
  • Phân loại học

    Danh từ khoa học nghiên cứu cách phân loại và hệ thống hoá các giới sinh vật.
  • Phân luồng

    Động từ phân thành luồng đường để các phương tiện giao thông đi lại theo tuyến nhất định, nhằm đảm bảo giao thông...
  • Phân ly

    Động từ xem phân li
  • Phân lân

    Danh từ phân hoá học có thành phần chủ yếu là phốt pho.
  • Phân lèn

    Danh từ phân lấy ở hang núi đá vôi, thành phần chủ yếu là chất lân và vôi.
  • Phân lập

    Động từ chia tách cho thành biệt lập với nhau, không phụ thuộc vào nhau thuyết tam quyền phân lập
  • Phân minh

    Tính từ rõ ràng, rành mạch tiền bạc phải phân minh thưởng phạt phân minh
  • Phân mục

    Danh từ mục nhỏ trong các mục lớn của bảng phân chia loại hoặc mục lục.
  • Phân nhiệm

    Động từ phân công và xác định nhiệm vụ, trách nhiệm rõ ràng trong công tác cần phân công, phân nhiệm rõ ràng cho từng...
  • Phân nửa

    Danh từ (Khẩu ngữ) một nửa chai rượu chỉ còn phân nửa
  • Phân phát

    Động từ chia ra từng phần rồi phát cho lần lượt từng cá nhân hay đơn vị (nói khái quát) phân phát công văn bọn trẻ...
  • Phân phối

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó...
  • Phân quyền

    Động từ phân chia quyền hành; phân biệt với tập quyền chế độ phong kiến phân quyền
  • Phân rác

    Danh từ phân bón chế biến từ cỏ, rác và sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
  • Phân rã

    (hiện tượng) biến đổi của một hạt nhân nguyên tử sang một trạng thái hoặc sang một hạt nhân nguyên tử khác bằng cách...
  • Phân số

    Danh từ số biểu thị một hay nhiều phần của một đơn vị được chia thành những phần bằng nhau và thường được viết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top