Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân lân

Danh từ

phân hoá học có thành phần chủ yếu là phốt pho.

Xem thêm các từ khác

  • Phân lèn

    Danh từ phân lấy ở hang núi đá vôi, thành phần chủ yếu là chất lân và vôi.
  • Phân lập

    Động từ chia tách cho thành biệt lập với nhau, không phụ thuộc vào nhau thuyết tam quyền phân lập
  • Phân minh

    Tính từ rõ ràng, rành mạch tiền bạc phải phân minh thưởng phạt phân minh
  • Phân mục

    Danh từ mục nhỏ trong các mục lớn của bảng phân chia loại hoặc mục lục.
  • Phân nhiệm

    Động từ phân công và xác định nhiệm vụ, trách nhiệm rõ ràng trong công tác cần phân công, phân nhiệm rõ ràng cho từng...
  • Phân nửa

    Danh từ (Khẩu ngữ) một nửa chai rượu chỉ còn phân nửa
  • Phân phát

    Động từ chia ra từng phần rồi phát cho lần lượt từng cá nhân hay đơn vị (nói khái quát) phân phát công văn bọn trẻ...
  • Phân phối

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó...
  • Phân quyền

    Động từ phân chia quyền hành; phân biệt với tập quyền chế độ phong kiến phân quyền
  • Phân rác

    Danh từ phân bón chế biến từ cỏ, rác và sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
  • Phân rã

    (hiện tượng) biến đổi của một hạt nhân nguyên tử sang một trạng thái hoặc sang một hạt nhân nguyên tử khác bằng cách...
  • Phân số

    Danh từ số biểu thị một hay nhiều phần của một đơn vị được chia thành những phần bằng nhau và thường được viết...
  • Phân số thập phân

    Danh từ phân số có mẫu số là một luỹ thừa của 10.
  • Phân thân

    Động từ tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ...
  • Phân thế

    Danh từ xem chiết áp
  • Phân thức

    Danh từ thương của hai biểu thức A, B viết dưới dạng Q.
  • Phân trần

    Động từ bày tỏ cặn kẽ để mong người khác hiểu và thông cảm với mình mà không nghĩ xấu về mình trong sự việc nào...
  • Phân tách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Động từ 2.1 phân ra, tách nhau ra thành những đơn vị riêng rẽ (nói khái quát) Động...
  • Phân tán

    Động từ chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau phân tán lực lượng phân tán tài sản hướng vào nhiều mục...
  • Phân tâm

    Động từ (Ít dùng) ở trạng thái tư tưởng không được tập trung, vì đang phải bận tâm suy nghĩ vào những việc khác.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top